SQ-109
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
SQ-109 là một loại kháng sinh phân tử nhỏ, hoạt tính bằng đường uống để điều trị bệnh lao phổi. Hiện tại trong các thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I, SQ-109 có thể thay thế một hoặc nhiều loại thuốc trong chế độ điều trị bệnh lao hàng đầu hiện nay, đơn giản hóa liệu pháp và rút ngắn chế độ điều trị bệnh lao.
Dược động học:
Với cơ chế hoạt động khác biệt với các kháng sinh khác được sử dụng trong điều trị lao, SQ109 ức chế tổng hợp thành tế bào và tác động lên nhiều con đường tế bào trong một nhóm vi sinh vật chọn lọc.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Frovatriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể 5 - HT1 có chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 2,5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etomidate (Etomidat)
Loại thuốc
Thuốc mê đường tĩnh mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 2 mg/ml dạng nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch, ống 10 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen, hormone sinh dục nữ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
- Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
- Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
- Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
- Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol succinate (Chloramphenicol)
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 1,0 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycopyrronium bromid
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 1mg/5 ml, 400 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apremilast
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 30mg.
Sản phẩm liên quan