Frovatriptan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Frovatriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể 5 - HT1 có chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 2,5mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu hoàn toàn từ đường tiêu hóa, sinh khả dụng tuyệt đối ở nam và nữ tương ứng là 20 và 30%.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 2 - 4 giờ sau khi uống.
Phân bố
Phân phối vào phần tế bào của máu, chủ yếu là hồng cầu (khoảng 60% liên kết thuận nghịch). Liên kết protein huyết tương khoảng 15%.
Chuyển hóa
Dường như được chuyển hóa chủ yếu qua CYP1A2 thành nhiều chất chuyển hóa, bao gồm desmethyl frovatriptan, có ái lực thấp hơn với thụ thể 5 - HT 1B/1D so với frovatriptan.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu (32%) và phân (62%) dưới dạng thuốc không thay đổi và các chất chuyển hóa.
Thời gian bán thải khoảng 26 giờ.
Dược lực học:
Frovatriptan là một chất chủ vận chọn lọc đối với các thụ thể 5 - HT, liên kết ái lực cao với các thụ thể 5 - HT1B và 5 - HT1D trong các xét nghiệm phóng xạ và thể hiện tác dụng chủ vận mạnh tại các thụ thể 5 - HT1B và 5 - HT1D trong các xét nghiệm sinh học chức năng.
Nó thể hiện tính chọn lọc rõ rệt đối với các thụ thể 5 - HT 1B/1D và không có ái lực đáng kể với các thụ thể 5 - HT 2 , 5 HT 3, 5 - HT 4, 5 - HT 6, α - adrenoreceptor hoặc histamine.
Frovatriptan không có ái lực đáng kể với các vị trí gắn kết với benzodiazepine.
Frovatriptan được cho là có tác dụng chọn lọc trên các động mạch ngoài sọ, nội sọ để ức chế sự giãn nở quá mức của các mạch này trong chứng đau nửa đầu. Ở các nồng độ phù hợp về mặt lâm sàng, frovatriptan gây co thắt các động mạch não cô lập ở người mà ít hoặc không ảnh hưởng đến các động mạch vành cô lập ở người.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinonide.
Loại thuốc
Thuốc nhóm corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng kem dùng ngoài: 0,1% (30 g, 60 g, 120 g); 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 120 g).
- Dạng gel/thuốc mỡ dùng ngoài: 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 20 ml, 60 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bortezomib.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 1 mg; 2,5 mg; 3,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegvisomant
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ nội tiết, chất đối kháng thụ thể hormone tăng trưởng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột thuốc pha tiêm lọ 10 mg, 15 mg, 20mg, 25 mg, 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium chloride
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 200mg/mL, 500mg/mL
Viên nén: 520mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednisone
Loại thuốc
Nhóm kháng viêm corticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg
- Dung dịch uống: 5mg/ 5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt hướng cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 80 mg
- Thuốc đạn 150 mg
- Dung dịch tiêm 40 mg / 4 ml
Sản phẩm liên quan








