Rimexolone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Corticosteroid tổng hợp, dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt dạng rimexolone 1%, lọ 5 ml, 10 ml.
(Một số biệt dược có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01%).
Dược động học:
Hấp thu
Cũng như các thuốc nhỏ mắt dùng tại chỗ khác, rimexolone 1% hấp thu toàn thân
Phân bố và chuyển hóa
Rimexolone được chuyển hóa rộng rãi ở nhiều mô; các chất chuyển hóa không có hoạt tính hoặc ít hoạt tính hơn rimexolone.
Thải trừ
Sau khi tiêm tĩnh mạch ở động vật, 80% bài tiết qua phân dưới dạng rimexolone và các chất chuyển hóa. Thời gian bán thải 1 – 2 giờ.
Dược lực học:
Rimexolone là một glucocorticoid corticosteroid, là chất chủ vận thụ thể glucocorticoid. Các tác dụng chống viêm của corticosteroid được cho là liên quan đến lipocortins, protein ức chế phospholipase A2, thông qua ức chế axit arachidonic, kiểm soát sinh tổng hợp prostaglandin và leukotrienes. Corticosteroid ngăn chặn phản ứng viêm đối với nhiều tác nhân kích thích có bản chất cơ học, hóa học hoặc miễn dịch học. Chúng ức chế phù nề, thâm nhiễm tế bào, giãn mao mạch, tăng sinh nguyên bào sợi, lắng đọng collagen và hình thành sẹo liên quan đến viêm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpheniramine (Clorpheniramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Felodipine (felodipin)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp (nhóm thuốc chẹn kênh calci).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén giải phóng kéo dài: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
Viên nén bao phim giải phóng kéo dài (chứa felodipine và enalapril maleat): 2,5 mg/5 mg; 5 mg/5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dacarbazine (Dacarbazin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 mg, 200 mg, 500 mg dacarbazine để tiêm tĩnh mạch
Thuốc bột pha tiêm 100 mg, 200 mg, 500 mg, 1000 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emedastine
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng, thuốc đối kháng thụ thể histamine H1 thế hệ 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0.05%.
Sản phẩm liên quan









