Raltitrexed
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc
Raltitrexed
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư – thuốc kháng chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 2 mg.
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Ở bệnh nhân truyền tĩnh mạch 3,0 mg/m2 Raltitrexed, nồng độ đỉnh trung bình trong huyết tương là 656 ng/ml. Nồng độ đỉnh tăng tuyến tính với liều ở các mức liều nghiên cứu.
Khi dùng lặp lại cách nhau 3 tuần, không có sự tích tụ Raltitrexed trong huyết tương ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Khoảng 93% thuốc liên kết với protein.
Chuyển hóa
Thuốc được Polyglutamate hoá trong tế bào, phần còn lại không chuyển hóa.
Thải trừ
Thải trừ qua nước tiểu 40 – 50% và thải trừ qua phân 15%.
Suy gan nhẹ - trung bình: Giảm độ thanh thải khoảng dưới 25%.
Suy thận nhẹ - trung bình (độ thanh thải creatinin từ 25 - 65 ml/phút) giảm đáng kể độ thanh thải Raltitrexed (khoảng 50%).
Dược lực học:
Raltitrexed là một chất tương tự folate thuộc họ chất chống chuyển hóa và có hoạt tính ức chế mạnh đối với enzyme thymidylate synthase (TS). So với các chất chống chuyển hóa khác như 5-fluorouracil hoặc methotrexate, Raltitrexed tác động như một chất ức chế TS trực tiếp và chọn lọc.
TS là enzyme quan trọng trong tổng hợp mới thymidine triphosphate (TTP), một nucleotide cần thiết cho quá trình tổng hợp acid deoxyribonucleic (DNA). Sự ức chế TS dẫn đến sự phân mảnh DNA và làm chết tế bào.
Raltitrexed được vận chuyển vào tế bào thông qua chất mang folate khử (RFC) và sau đó được polyglutamate hóa bởi enzyme folylpolyglutamate synthetase (FPGS) thành dạng polyglutamate được giữ lại trong tế bào và có tác dụng ức chế mạnh hơn TS. Raltitrexed polyglutamate tăng cường hiệu lực ức chế TS và tăng thời gian trong tế bào, điều này có thể cải thiện hoạt động kháng khối u.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Everolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Viên nén phân tán: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylsalicylic acid (Aspirin).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không steroid; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg.
- Viên nén nhai được: 75 mg, 81 mg.
- Viên nén giải phóng chậm (viên bao tan trong ruột): 81 mg, 162 mg, 165 mg, 325 mg, 500 mg, 650 mg, 975 mg.
- Viên nén bao phim: 325 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobazam
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg
- Hỗn dịch uống 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Idoxuridine (Idoxuridin)
Loại thuốc
Kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 0,1% (polyvinyl alcohol 1,4%, benzalkonium clorid 0,004%), 0,1% (thiomersal 1/50000)
Thuốc mỡ tra mắt 0,5%
Dung dịch 5% và 40% trong dimethyl sulphoxid
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrochlorothiazide (Hydroclorothiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Viên nang: 12,5 mg.
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan







