Propiomazine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Propiomazine, một thuốc chống loạn thần không điển hình, được sử dụng để điều trị cả các triệu chứng tiêu cực và tích cực của tâm thần phân liệt, hưng cảm cấp tính với rối loạn lưỡng cực, kích động và các triệu chứng loạn thần trong sa sút trí tuệ. Sử dụng trong tương lai có thể bao gồm điều trị rối loạn ám ảnh cưỡng chế và rối loạn hành vi nghiêm trọng trong tự kỷ. Về mặt cấu trúc và dược lý tương tự như clozapine, propiomazine liên kết với các thụ thể alpha (1), dopamine, histamine H1, muscarinic và serotonin loại 2 (5-HT2).
Dược động học:
Propiomazine là chất đối kháng ở các thụ thể dopamine loại 1, 2 và 4, thụ thể serotonin (5-HT) loại 2A và 2C, thụ thể muscarinic từ 1 đến 5, thụ thể alpha (1) và thụ thể histamine H1. Công dụng chính của nó là thuốc an thần là do tác dụng kháng histamine của nó.
Dược lực học:
Mặc dù propiomazine là một phenothiazine, nó không được sử dụng như một thuốc chống loạn thần. Nó có tác dụng kháng histamine và chủ yếu được sử dụng như một thuốc an thần trong điều trị chứng mất ngủ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg
Viên nén bao phim (dạng phối hợp với estradiol valerate) 2 mg/ 2 mg; 2 mg/ 0,03 mg
Mỗi vỉ bao gồm 28 viên nén bao phim theo thứ tự như sau:
- 2 viên nén màu vàng đậm (3 mg estradiol valerate)
- 5 viên nén màu đỏ trung bình (2 mg estradiol valerate và 2 mg dienogest)
- 17 viên nén màu vàng nhạt (2 mg estradiol valerate và 3 mg dienogest)
- 2 viên nén màu đỏ sẫm (1 mg estradiol valerate)
- 2 viên nén giả dược màu trắng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Norethisterone.
Loại thuốc
Thuốc tránh thai; Progestin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên tránh thai đường uống: 0,35 mg norethisterone.
Viên nén: 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nimodipine (Nimodipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4-dihydropyridin, tác dụng ưu tiên trên mạch máu não.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang mềm 30 mg.
- Viên nén 30 mg.
- Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: Ethanol 20%, Macrogol 400 17%, Natri Citrat Dihydrat, Acid Citric khan và nước để tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zaleplon
Loại thuốc
Thuốc ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg, 10 mg
Sản phẩm liên quan








