Primidone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Primidone (primidon)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh (barbiturates và các dẫn xuất)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 250 mg
Dược động học:
Hấp thu
Primidone hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 3 giờ sau khi uống, nồng độ chất có hoạt tính trong máu thường từ 5 đến 10 mg/ml.
Phân bố
Primidone phân bố tốt ở tất cả các cơ quan và mô, có thể qua được hàng rào máu não và nhau thai, có thể bài tiết qua sữa mẹ. Primidone liên kết một phần với huyết tương (khoảng 35 %), còn lại là phenobarbital liên kết với huyết tương.
Chuyển hóa
Primidone chuyển hóa một phần ở gan thành phenobarbital và phenylethylmalonamide (PEMA), đây là 2 chất chuyển hóa chính và đều có hoạt tính chống co giật và đặc tính dược động học phức tạp.
Thải trừ
Primidone có thời gian bán thải khoảng 10 giờ, ngắn hơn so với các chất chuyển hóa chính của nó: Phenobarbital (50 đến 10 giờ) và PEMA (10 đến 25 giờ).
Thải trừ chủ yếu qua đường tiểu khoảng 40% ở dạng không đổi và khoảng 28% ở dạng PEMA.
Dược lực học:
Phương thức hoạt động chính xác của primidone chưa được biết nhưng có thể giống như các thuốc chống co giật khác là tác động lên màng tế bào thần kinh, đặc biệt có thay đổi dòng ion.
Ngoài ra primidone còn được chứng minh có thể ngăn chặn các chứng run.
Primidone cũng như các thuốc chống co giật khác, có thể làm tăng men gan.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzocaine (Benzocain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm phối hợp:
-
Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocaine 1,5 mg.
-
Dextromethorphan HBr 5mg; Benzocaine 7,5mg.
-
Tyrothricin 1,0 mg; Benzocaine 5,0 mg.
Dạng cream: 3%, 7.5%, 10%, 20%
Dạng gel: 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng lỏng: 5%, 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng thuốc mỡ: 7.5%, 10%, 20%.
Dạng xịt miệng: 5%
Viên ngậm: 3 mg, 4 mg, 6 mg, 15 mg.
Dung dịch nhỏ tai: 20%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium ascorbate.
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén nhai: 250 mg.
- Bột: 1,25 g/1,25 ml; 1 g/ml; 4,5 g/5 ml; 825 mg/g; 1,3 g/1,25 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpheniramine (Clorpheniramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Sản phẩm liên quan