Prezatide copper
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Prezatide là một tripeptide bao gồm glycine, histidine và lysine dễ dàng tạo thành phức chất với các ion đồng [A19503]. Prezatide được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm cho da và tóc. Nó được biết là để hỗ trợ chữa lành vết thương và các ứng dụng tiềm năng của nó trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và ung thư đại tràng di căn hiện đang được điều tra.
Dược động học:
Prezatide trong phức hợp với đồng làm tăng tổng hợp và lắng đọng collagen loại I và glycosaminoglycan [A19495] [A19497]. Nó cũng làm tăng sự biểu hiện của ma trận metallicoproteinase-2 cũng như chất ức chế mô của ma trận metallicoproteinase-1 và -2, cho thấy rằng nó đóng một vai trò trong điều chế tái tạo mô [A19496]. Người ta cho rằng hoạt động chống oxy hóa của prezatide là do khả năng cung cấp đồng cho superoxide disutase và khả năng chống viêm của nó do tắc nghẽn giải phóng sắt (Fe2 +) trong khi bị thương [A19505]. Prezatide cũng làm tăng sự hình thành mạch đến các vị trí chấn thương. Các cơ chế chính xác của những hiệu ứng này vẫn chưa được biết. Người ta cũng không biết liệu tác dụng của prezatide là do tác động của chính tripeptide hay khả năng bản địa hóa và vận chuyển đồng [A19506] của nó. Prezatide được biết là bị ràng buộc bởi heparin và heparin sulfate [A19507]
Dược lực học:
Prezatide trong phức hợp với đồng giúp cải thiện độ đàn hồi, mật độ và độ săn chắc của da, làm giảm nếp nhăn và nếp nhăn, giảm hiện tượng quang hóa, tăng sự tăng sinh keratinocyte [A19503]. Prezatide cũng hiển thị các tác dụng chống oxy hóa và angiogen và xuất hiện để điều chỉnh tái tạo mô trong chấn thương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Beta-lactam, Aminopenicilin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg Amoxicillin.
Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g Amoxicillin.
Bột để pha hỗn dịch uống: Gói 125 mg, 250 mg Amoxicillin để pha 5 ml hỗn dịch.
Bột pha tiêm: Lọ 500 mg và 1 g Amoxicillin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium molybdate (Amoni molybdat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ammonium molybdate được sử dụng dưới dạng ammonium molybdate tetrahydrate.
- Dung dịch tiêm 46 mcg/mL ammonium molybdate tetrahydrate tương đương 25 mcg/mL molybdenum.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Sản phẩm liên quan










