Cisatracurium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisatracurium
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền: 2mg/ml; 5mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Cisatracurium được dùng bằng đường tĩnh mạch nên sinh khả dụng là 100%.
Phân bố
Thể tích phân bố 121 to 161 mL/kg.
Chuyển hóa
Sự chuyển hóa cisatracurium phần lớn không phụ thuộc vào chuyển hóa ở gan. Cisatracurium chuyển hóa không enzyme qua quá trình loại bỏ Hofmann (một quá trình hóa học phụ thuộc vào độ pH và nhiệt độ trong cơ thể), tạo thành laudanosine và chất chuyển hóa acrylate bậc bốn. Cả hai chất này đều không có hoạt tính phong bế dẫn truyền thần kinh cơ. Acrylate bậc bốn trải qua quá trình thủy phân bởi các esterase huyết tương không đặc hiệu để tạo thành chất chuyển hóa rượu bậc bốn. Laudanosine tiếp tục được chuyển hóa thành các chất chuyển hóa desmethyl được liên hợp với axit glucuronic và bài tiết qua nước tiểu.
Thải trừ
Sự thải trừ cisatracurium phần lớn qua gan và thận dưới dạng các chất chuyển hóa không có hoạt tính. Tốc độ thải trừ 4,7 đến 5,7 mL/phút/kg. Thời gian bán thải trung bình của Cisatracurium trung bình là 22 - 29 phút.
Dược lực học:
Cisatracurium là thuốc giãn cơ không khử cực có cấu trúc benzylisoquinolinium, thuốc có thời gian tác động trung bình.
Cisatracurium liên kết với các thụ thể cholinergic ở bản thần kinh cơ, đối kháng cạnh tranh với tác động của acetylcholine, dẫn đến ngăn chặn dẫn truyền thần kinh cơ. Tác động này dễ dàng bị đảo ngược bởi các chất ức chế cholinesterase như neostigmine hoặc edrophonium.
Các nghiên cứu lâm sàng ở người chỉ ra rằng cisatracurium không liên quan đến việc giải phóng histamine phụ thuộc vào liều lượng ngay cả ở liều lên đến 8 lần liều hiệu quả 95% - ED 95 (liều lượng cần thiết để tạo ra 95% sự suy giảm đáp ứng giật cơ của cơ khép ngón cái dài đối với sự kích thích của dây thần kinh trụ).
ED 95 của cisatracurium được ước tính là 0,05 mg/kg thể trọng ở người lớn khi gây mê bằng opioid (thiopentone/fentanyl/midazolam), nitơ oxid.
ED 95 của cisatracurium ở trẻ em khi gây mê bằng halothane là 0,04 mg/kg.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ipratropium bromide.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều); 0,25 mg/ml (20 ml; 60 ml); 0,5 mg/2 ml (20 ml; 60 ml); dung dịch 0,02%. Nếu cần pha loãng, chỉ sử dụng dung dịch vô khuẩn natri clorid 0,9%.
- Dung dịch phun sương: 0,25 mg/2 ml (cho trẻ em); 0,5 mg/ml (cho người lớn). Dùng phối hợp với thuốc kích thích beta 2 để điều trị hen nặng, cơn hen ác tính tại các trung tâm chuyên khoa. Các dung dịch phun sương có phân liều 17 microgam và 20 microgam/liều phun (200 liều).
- Dung dịch nhỏ mũi: 4 mg/10 ml.
- Dung dịch xịt mũi: 0,03% (chai 30 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 21 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid và dinatri edetat; 0,06% (chai 15 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 42 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dyclonine
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm: 1,2mg; 2mg; 3mg.
Dung dịch dùng tại chỗ: 0,5%, 1%.
Dạng xịt: 0,1% (phối hợp glycerin 33%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergoloid mesylate
Loại thuốc
Hỗn hợp tác nhân trên thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống 1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoflurane (Isofluran)
Loại thuốc
Thuốc gây mê đường hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
Isofluran đựng trong các chai màu hổ phách 100 ml và 250 ml, dưới dạng chất lỏng để hít.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Heparin
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Các muối thường dùng là heparin calci, heparin natri trong dextrose hoặc trong natri clorid. Một số dung dịch có thêm chất bảo quản là alcol benzylic hoặc clorobutanol. Liều biểu thị bằng đơn vị USP hoặc đơn vị quốc tế. Hai đơn vị này được coi như tương đương.
Ống tiêm lọ 1 ml, 2 ml, 2,5 ml, 3 ml, 5 ml, 10 ml và 30 ml hàm lượng 1, 2, 10, 40, 50, 100, 1000, 2500, 5000, 7500, 10000, 15000, 25000 và 40000 đvqt trong 1 ml.
Sản phẩm liên quan









