Platycodon grandiflorus leaf
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Platycodon grandiflorus leaf là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Fraxinus pennsylvanica pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Fraxinus pennsylvanica là phấn hoa của cây Fraxinus pennsylvanica. Phấn hoa Fraxinus pennsylvanica chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Fenpropidin
Xem chi tiết
Fenpropidin đã được điều tra để điều trị chứng thoát vị.
CVT-6883
Xem chi tiết
CVT-6883 là thuốc đối kháng thụ thể A2B-adenosine chọn lọc, mạnh và có sẵn mà CV Therapeutics đang nghiên cứu để điều trị hen suyễn và các tình trạng khác liên quan đến viêm và xơ hóa.
Zofenopril
Xem chi tiết
Zofenopril là một loại thuốc bảo vệ tim và giúp giảm huyết áp. Nó là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE).
Dexamethasone
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexamethasone (Dexamethason).
Loại thuốc
Glucocorticoide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
- Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
- Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
- Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
- Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
- Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
- Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
- Thuốc phun: 10 mg/25 g.
D-Aspartic Acid
Xem chi tiết
Đồng phân D của axit aspartic. [PubChem]
Balsam of Peru
Xem chi tiết
Balsam của Peru là một loại nhựa có nguồn gốc từ cây Myroxylon balsamum pereirae. Nó được cấu thành bởi một hỗn hợp các chất mà từ đó các thành phần chính là benzyl cinnamate và [DB00676]. Balsam của Peru cũng đã trình bày một số chất gây dị ứng như axit cinnamic, [DB06770] và [DB02130]. [F117] Theo FDA, balsam của Peru được coi là một thành phần không hoạt động được sử dụng cho các sản phẩm thuốc được phê duyệt [L2878] cũng như một phụ gia thực phẩm được phê duyệt theo phân loại thường được công nhận là an toàn (GRAS). [L2879] Bởi Health Canada, balsam của Peru được phê duyệt bằng cách sử dụng các sản phẩm kết hợp không kê đơn và hiện được phê duyệt trong các sản phẩm thú y. [ L1113] Theo EMA, balsam của Peru được phê duyệt và phân loại theo các sản phẩm thuốc thảo dược. [F121]
CMX-2043
Xem chi tiết
CMX-2043 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị và phòng ngừa Non STEMI, đau thắt ngực không ổn định, bệnh động mạch vành ổn định và can thiệp mạch vành qua da.
DDP733
Xem chi tiết
DDP733 là một loại thuốc prokinetic uống mà Dynogen đang phát triển để điều trị cho cả Hội chứng ruột kích thích với táo bón (IBS-c) và bệnh trào ngược dạ dày thực quản (NGERD). Nó là một chất chủ vận từng phần của thụ thể serotonin loại 3 (5-HT3). Serotonin là một chất dẫn truyền thần kinh được biết là có liên quan đến việc kiểm soát hệ thống tiêu hóa (GI). Các nghiên cứu tiền lâm sàng của DDP733 đã thiết lập các đặc tính prokinetic của hợp chất (khả năng thúc đẩy sự vận động của đường GI).
Diprenorphine
Xem chi tiết
Một chất đối kháng ma túy tương tự như hành động với naloxone. Nó được sử dụng để hồi phục động vật sau khi etolphin neuroleptanalgesia và được coi là một chất đối kháng cụ thể với etorphine. [PubChem]
Brassica rapa pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Brassica rapa là phấn hoa của cây Brassica rapa. Phấn hoa Brassica rapa chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Coagulation factor VIIa Recombinant Human
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Coagulation factor VIIa recombinant human (Eptacog alfa hoạt hóa).
Loại thuốc
Thuốc cầm máu, yếu tố đông máu tái tổ hợp VIIa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột kèm dung môi pha tiêm 1 mg, 2 mg, 5 mg, 8 mg.
Sản phẩm liên quan










