105AD7
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
105AD7 là một kháng thể đơn dòng của con người bắt chước protein điều hòa bổ sung, CD55, được biểu hiện quá mức bởi nhiều khối u rắn bao gồm cả u xương. 105AD7 gây ra phản ứng viêm chống nhiễm trùng ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng di căn. 105AD7 có thể là một loại vắc-xin phù hợp để điều trị bệnh này.
Dược động học:
Vắc-xin 105AD7 là một loại thuốc chống người ngu ngốc bắt chước kháng nguyên 791Tgp72. Cơ chế hoạt động của vắc-xin gần đây đã được làm rõ. Anti-idiotype được nội hóa nhanh chóng trên các tế bào trình diện kháng nguyên bằng phương pháp endocytosis qua trung gian Fc vì cả Fab và Ab phức tạp thành phèn đều được xử lý ít hơn 1.000 lần so với toàn bộ Ab. Trình tự của Ab đã tiết lộ rằng CDR-H3 được siêu âm và chứa các họa tiết ràng buộc HLA A1, A3 và A24, và HLA-DR1, 3 và 7 MHC. 105AD7 là một loại vắc-xin dựa trên kháng thể bắt chước một mục tiêu (CD55) được biểu hiện quá mức trong nhiều bệnh ung thư bao gồm cả ung thư tuyến tiền liệt, đại tràng và tuyến tụy.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tetracosactide
Loại thuốc
Hormone thùy trước tuyến yên và các chất tương tự ACTH.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền 250mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefmetazole.
Loại thuốc
Kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm, thuốc tiêm: 1g, 2g.
- Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch: 1g/50ml, 2g/50ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amiodarone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Ống tiêm: 150 mg/3 ml.
- Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dantrolene sodium (dantrolen natri)
Loại thuốc
Thuốc trực tiếp giãn cơ vân
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolenenatri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để có pH khoảng 9,5 khi pha với 60 ml nước vô khuẩn để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Balsalazide
Loại thuốc
Aminosalicylic và các thuốc tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa 750 mg balsalazide dinatri tương ứng với balsalazide 612,8 mg và mesalazine 262,5 mg.
Sản phẩm liên quan