Pitavastatin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pitavastatin
Loại thuốc
Thuốc hạ lipid máu, chất ức chế HMG-CoA reductase (nhóm statin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1 mg; 2 mg; 4 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Được hấp thụ từ đường tiêu hóa, chủ yếu từ ruột non, với một lượng rất nhỏ được hấp thụ từ ruột kết. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1 giờ sau khi dùng viên nén.
Phân bố
Tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương rất cao.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hóa tại gan.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua phân và một phần nhỏ qua nước tiểu.
Thời gian bán thải của thuốc khoảng 12 giờ.
Dược lực học:
Piatavastatin ức chế enzym HMG-CoA reductase (enzym xúc tác chuyển HMG-CoA thành mevalonat), làm giảm sinh tổng hợp cholesterol ở gan; điều này dẫn đến sự gia tăng biểu hiện của các thụ thể LDL trên bề mặt tế bào gan, sau đó, làm tăng sự thanh thải LDL-cholesterol ở gan ra khỏi máu. Làm giảm nồng độ trong huyết thanh của cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, VLDL-cholesterol, apo B và triglycerid, làm tăng nồng độ HDL-cholesterol huyết thanh ở những người bệnh bị tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp.
Statin có thể làm chậm sự tiến triển và/hoặc gây thoái triển xơ vữa động mạch trong bệnh mạch vành và/hoặc động mạch cảnh, giúp điều chỉnh huyết áp ở bệnh nhân tăng cholesterol máu bị tăng huyết áp và có hoạt tính chống viêm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zolmitriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1B, 1D, thuốc chống đau nửa đầu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: Zolmitriptan 2,5 mg; 5 mg
Viên nén tan trong miệng: Zolmitriptan 5 mg
Dung dịch xịt mũi: 50 mg/ml Zolmitriptan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciprofibrate (ciprofibrat)
Loại thuốc
Thuốc hạ lipid huyết (nhóm fibrate)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg.
- Viên nang 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bleomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược điển Châu Âu (vì có nhiều nước Châu Âu sử dụng) nên còn gọi là đơn vị quốc tế (IU).
Có nhà sản xuất ghi hàm lượng bleomycin sulfat theo miligam bleomycin base.
Trước đây, 1 mg bleomycin base tương đương 1 đơn vị USP. Nhưng hiện nay, do được tinh chế sạch hơn nên 1 mg bleomycin base có thể tương đương 1,5 thậm chí 2 đơn vị USP.
Khi sử dụng cần chú ý đến dạng thuốc và hàm lượng của nhà sản xuất để dùng liều cho đúng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celiprolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn β.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan