Pidotimod
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pidotimod là một dipeptide tổng hợp có đặc tính điều hòa miễn dịch.
Dược động học:
Pidotimod ức chế yếu tố hoại tử khối u (TNF-α) gây ra sự gia tăng phosphoryl hóa liên quan đến tín hiệu ngoại bào (ERK) [A20333]. Nó cũng làm tăng sự biểu hiện và chuyển vị của yếu tố hạt nhân κB (NFB) đến hạt nhân. Đây là những tác động điều chỉnh đối với tín hiệu ERK và NFκB được cho là tạo ra sự gia tăng biểu hiện thụ thể giống như thu phí được thấy với pidotimod. Pidotimod làm tăng sự trưởng thành của các tế bào đuôi gai chịu trách nhiệm trình bày các kháng nguyên cho các tế bào Th ngây thơ [A20335]. Nó cũng xuất hiện dẫn đến một quần thể lớn hơn những tế bào này di truyền đến các tế bào Th1 được cho là làm trung gian cho phản ứng miễn dịch với mầm bệnh như vi khuẩn và virus [A20334, A20335]. Cuối cùng, pidotimod dường như làm tăng hiệu giá kháng thể đặc hiệu của kháng nguyên và đáp ứng độc tế bào khi tiếp xúc với kháng nguyên [A20335]. Cơ chế chính xác và dòng thời gian của các sự kiện dẫn đến các hiệu ứng này vẫn chưa được biết.
Dược lực học:
Pidotimod điều chỉnh hệ thống miễn dịch để tạo ra phản ứng miễn dịch chống lại mầm bệnh vi khuẩn hoặc virus [A20335]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyaluronidase
Loại thuốc
Enzym
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô để tiêm, đóng ống 150 và 1500 đvqt.
Dung dịch tiêm: 150 đvqt/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucose/Dextrose.
Loại thuốc
Dịch truyền/chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.
Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.
Dạng bột dùng để pha uống.
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapsone (Dapson)
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm trực khuẩn Hansen gây bệnh phong)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexrazoxane
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 500 mg, 250 mg
Sản phẩm liên quan







