Perifosine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Perifosine là một loại alkylphospholipid mới có đặc tính chống đông máu do ức chế protein kinase B.
Dược động học:
Nhắm mục tiêu màng tế bào, perifosine điều chỉnh tính thấm của màng, thành phần lipid màng, chuyển hóa phospholipid và truyền tín hiệu giảm thiểu, dẫn đến sự biệt hóa tế bào và ức chế sự phát triển của tế bào. Tác nhân này cũng ức chế con đường protein kinase (MAPK) chống apoptotic chống lại apoptotic và điều chỉnh sự cân bằng giữa con đường protein kinase kích hoạt căng thẳng pro-apoptotic (SAPK / JNK).
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylergometrine (Ergotyl, Methylergobasin, Methylergometrin, Methylergonovine)
Loại thuốc
Alkaloid ergot; Kích thích co bóp cơ trơn tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 0,2 mg dưới dạng methylergometrine maleate.
- Dung dịch tiêm 0,2 mg/1 mL dưới dạng methylergometrine maleate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flumazenil
Loại thuốc
Chất đối kháng Benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 500 microgam/ 5 ml, 1000 microgam/ 10 ml, mỗi ml chứa 100 microgam Flumazenil.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzonatate
Loại thuốc
Thuốc trị ho
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc
Choriogonadotropin alfa
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ nội tiết
Dạng thuốc và hàm lượng
Bút tiêm 250 microgam/0,5 ml
Ống tiêm 250 microgam/0,5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atovaquone
Loại thuốc.
Kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Mỗi 5 ml hỗn dịch uống chứa 750 mg atovaquone.
Sản phẩm liên quan