Pentafluoropropane
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pentafluoropropane đang được nghiên cứu trong thử nghiệm lâm sàng NCT01673061 (Sprayocoolant Spray để gây tê các nhọt nhỏ trước khi rạch và dẫn lưu).
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium acetate tetrahydrate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhũ tương tiêm: Nhiều hàm lượng như 0,63g, 0,55g, 0,33g…
Dung dịch tiêm: Nhiều hàm lượng như 0,054g, 1,23g, 32mg…
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicorandil
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chống đau thắt ngực
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5mg, 10 mg, 20 mg.
- Viên nang: 5 mg
- Ống tiêm: 2 mg, 12 mg, 48 mg.
- Lọ 0,2 g nicorandil bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nilotinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế protein kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 50 mg, 150 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naltrexone
Loại thuốc
Thuốc giải độc; thuốc đối kháng opiat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 380 mg naltrexone (chứa polylactid-co-glycolid) dạng vi cầu để pha hỗn dịch tiêm bắp, tác dụng kéo dài; kèm theo lọ dung môi để pha hỗn dịch, bơm tiêm, 2 kim tiêm có vỏ bọc an toàn.
Viên nén 25 mg, 50 mg, 100 mg (dạng muối hydroclorid).
Sản phẩm liên quan