Penicillamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Penicillamine
Loại thuốc
Chống thấp khớp, giải độc (tạo phức chelat)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 125 mg, 250 mg
Viên nang 250 mg
Dược động học:
Hấp thu
40–70% liều uống penicillamine được hấp thu. Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong vòng 1-3 giờ.
Phân bố
Liên kết protein huyết tương > 80% (chủ yếu là albumin và ceruloplasmin). Thuốc đi qua nhau thai.
Chuyển hóa
Penicillamine chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa không có hoạt tính.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng disulfua.
Dược lực học:
Penicillamine là một chất chelat được sử dụng trong điều trị bệnh Wilson. Thuốc cũng được sử dụng để giảm bài tiết cystine trong cystine niệu và điều trị bệnh nhân viêm khớp dạng thấp nặng, hoạt động không đáp ứng với liệu pháp thông thường. Penicillamine được sử dụng như một dạng ức chế miễn dịch để điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp. Penicillamine ức chế đại thực bào, giảm IL-1 và số lượng tế bào lympho T, và ngăn chặn liên kết chéo collagen. Trong bệnh Wilson, thuốc liên kết với đồng, cho phép đào thải đồng qua nước tiểu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludrocortisone (Fludrocortison)
Loại thuốc
Mineralocorticoide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,1 mg fludrocortisone acetat
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darunavir
Loại thuốc
Chất ức chế HIV Protease.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 800mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol succinate (Chloramphenicol)
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 1,0 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan