Peginesatide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Peginesatide là một peptide tổng hợp gắn với polyethylen glycol để điều trị thiếu máu. Hợp chất polyethylen glycol giúp thuốc giảm khả năng miễn dịch và kéo dài thời gian bán hủy trong huyết tương. Về mặt hóa học, peginesatide được thiết kế để bắt chước hoạt động dược lý của erythropoietin, nhưng không phải là bản sao của chính cấu trúc. Peginesatide bao gồm hai chuỗi 21 axit amin được liên kết cộng hóa trị bởi một liên kết có nguồn gốc từ axit imin Zodiacetic và-alanine. FDA chấp thuận ngày 27 tháng 3 năm 2012.
Dược động học:
Peginesatide liên kết và kích hoạt thụ thể erythropoietin của con người và kích thích tạo hồng cầu trong tiền chất tế bào hồng cầu của con người trong ống nghiệm.
Dược lực học:
Peginesatide làm tăng số lượng hồng cầu lưới và mức độ huyết sắc tố. Nó cũng làm tăng số lượng hồng cầu, hematocrit và protein thụ thể transferrin hòa tan theo cách phụ thuộc vào liều.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emedastine
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng, thuốc đối kháng thụ thể histamine H1 thế hệ 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0.05%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digitoxin
Loại thuốc
Glucosid trợ tim, thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao hoặc nang: 0,07 mg; 0,1 mg.
- Dung dịch uống: 0,1% (1 mg/1 ml).
- Ống tiêm: 0,2 mg/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxapram
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm truyền doxapram hydrochloride 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm doxapram hydrochloride 20mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimenhydrinate (dimenhydrinat)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin (H1) gây ngủ, thế hệ thứ nhất.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg.
- Viên nén nhai: 25 mg, 50 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 75 mg.
- Dung dịch uống: 12,5 mg/5 ml, 15 mg/ 5 ml.
- Sirô: 12,5 mg/5 ml, 15 mg/5 ml, 12,5 mg/ 4 ml.
- Dung dịch tiêm: 10 mg/ml, 50 mg/ml.
- Đạn đặt trực tràng: 25 mg, 75 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilnidipine (cilnidipin)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp/ thuốc chẹn kênh calci
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 5mg, 10mg, 20 mg
Sản phẩm liên quan