Doxapram
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxapram
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm truyền doxapram hydrochloride 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm doxapram hydrochloride 20mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi tiêm tĩnh mạch liều doxapram 1,5 mg/kg, nồng độ doxapram trong huyết tương giảm theo cấp số nhân.
Phân bố
Thể tích phân bố biểu kiến trung bình là 1,5 lít/kg.
Chuyển hóa
Doxapram được chuyển hóa nhiều qua gan và dưới 5% liều IV được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu trong 24 giờ.
Thải trừ
Thời gian bán thải trung bình từ 4 - 12 giờ là 3,4 giờ (khoảng 2,4 - 4,1 giờ). Độ thanh thải toàn bộ cơ thể là 370 ml/phút. Độ thanh thải của thận không liên quan đến lưu lượng nước tiểu hoặc pH, nhưng tăng dần theo thời gian trong 12 giờ đầu.
Giá trị thanh thải qua thận trung bình 0 - 24 giờ đối với từng người tình nguyện dao động trong khoảng 1,1 - 14,1 ml/ phút. Tốc độ suy giảm nồng độ trong huyết tương dường như giảm sau 12 giờ.
Dược lực học:
Doxapram là một chất kích thích hệ thần kinh trung ương. Doxapram kích thích các thụ thể hóa học ngoại vi tại xoang cảnh. Vị trí tác động trên được cho rằng đại diện cho tính đặc hiệu của thuốc.
Tác dụng kích thích thần kinh trung ương không đặc hiệu với doxapram chỉ xảy ra khi sử dụng một liều lớn.
Tác dụng dược lý chính của doxapram hydrochloride là tăng thông khí phút do tăng chủ yếu thể tích khí lưu thông và tăng nhịp thở (hiệu quả kém hơn).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Penicillamine
Loại thuốc
Chống thấp khớp, giải độc (tạo phức chelat)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 125 mg, 250 mg
Viên nang 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methocarbamol
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ tác dụng thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 500 mg, 750mg, 1500 mg.
- Dung dịch tiêm 100 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mitoxantrone (mitoxantron)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc 2 mg/ml, dùng để truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng. Lọ 10 ml; 12,5 ml; 15 ml; 20 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegvisomant
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ nội tiết, chất đối kháng thụ thể hormone tăng trưởng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột thuốc pha tiêm lọ 10 mg, 15 mg, 20mg, 25 mg, 30 mg.
Sản phẩm liên quan