P54
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
P54 làm giảm viêm liên quan đến ung thư / khối u, bệnh Crohn, bệnh viêm ruột, viêm xương khớp và viêm loét đại tràng. Nó ức chế sự cảm ứng của enzyme NFkB, do đó ức chế các gen gây viêm ở hạ lưu như COX II và iNOS.
Dược động học:
P54 ức chế sự cảm ứng của enzyme NFkB, do đó ức chế các gen gây viêm ở hạ lưu như COX II và iNOS.
Dược lực học:
P54 ức chế sự cảm ứng của enzyme NFkB, do đó ức chế các gen gây viêm ở hạ lưu như COX II và iNOS.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bambuterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10mg, 20mg.
- Dung dịch uống: 1mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepotastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine nhãn khoa và thuốc thông mũi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 1,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclizine (cyclizin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin và chống nôn, dẫn xuất piperazine
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 50 mg
- Thuốc tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 50 mg/mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Delavirdine
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzyme sao chép ngược không có cấu trúc nucleoside (non-nucleoside reverse transcriptase inhibitor - NNRTI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg.
Thuốc đã ngừng lưu hành tại Mỹ.
Sản phẩm liên quan








