Omapatrilat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Omapatrilat là một loại thuốc điều tra có tác dụng ức chế cả endopeptidase trung tính (NEP) và enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE). Ức chế NEP dẫn đến nồng độ peptide natriuretic tăng cao, thúc đẩy natriuresis, lợi tiểu, giãn mạch và giảm tải trước và tái cấu trúc tâm thất. Thuốc này từ BMS đã không được FDA chấp thuận do lo ngại về an toàn phù mạch.
Dược động học:
Omapatrilat liên kết với cả enzyme chuyển đổi angiotensin và endopeptidase trung tính. Điều này dẫn đến việc giảm sản xuất renin-angiotensin-aldosterone và tăng lưu thông peptidase natriuretic.
Dược lực học:
Omapatrilat được sử dụng để điều trị tăng huyết áp. Thuốc ức chế Vasopeptidase đồng thời ức chế men chuyển angiotensin (ACE) và endopeptidase trung tính (NEP). Omapatrilat làm giảm huyết áp bằng cách ức chế hoạt động của enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE), khiến các mạch máu bị co lại. Nhưng không giống như các loại thuốc khác, omapatrilat cũng ức chế một loại enzyme khác gọi là endopeptidase trung tính (NEP), giúp các mạch máu thư giãn. Omapatrilat chứng minh giảm huyết áp nhiều hơn lisinopril ức chế men chuyển ở những người bị tăng huyết áp nhạy cảm với muối, những người thường không đáp ứng tốt với thuốc ức chế men chuyển.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ertapenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa ertapenem natri tương đương với 1 g ertapenem base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glipizide.
Loại thuốc
Sulfonylurê chống đái tháo đường.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg.
Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosinopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg, 40 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dactinomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng sinh chống ung thư).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 500 microgam dactinomycin để hòa tan trong 1,1 ml nước vô khuẩn để tiêm không có các chất bảo quản
Sản phẩm liên quan








