Olaptesed Pegol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Olaptesed Pegol đã được điều tra để điều trị cấy ghép tế bào gốc tạo máu.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Piroxicam
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg.
Viên nang 10 mg, 20 mg.
Thuốc tiêm 20 mg/ml.
Gel hoặc kem: 0,5%, 1%.
Viên đạn đặt hậu môn: 20 mg.
Thuốc nhỏ mắt: 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyldopa (Methyldopate hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc loại ức chế (liệt) giao cảm trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 125 mg, 250 mg và 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 250 mg/5ml dạng methyldopa secquihydrate.
- Dung dịch tiêm: 50 mg methyldopate hydrocloride/ml.
- (Hàm lượng và liều lượng dạng uống tính theo methyldopa).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mometasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng tại chỗ: Kem 0,1%; thuốc xức 0,1%; thuốc mỡ 0,1% mometason furoat.
Thuốc xịt qua miệng: Bột chỉ để xịt qua miệng 110 microgam (cung cấp 100 microgam mỗi lần xịt); 220 microgam (cung cấp 200 microgam mometason furoat mỗi lần xịt).
Thuốc xịt vào mũi: Dịch treo xịt vào mũi 0,05% (tương đương 50 microgam mometason furoat monohydrat mỗi lần xịt).
Sản phẩm liên quan










