Nepafenac
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Nepafenac là dạng tiền dược, thâm nhập vào giác mạc sau khi nhỏ vào mắt và được chuyển hóa bởi hydrolase mô mắt thành amfenac. Sau khi nhỏ vào mắt 3 lần/ngày, nồng độ nepafenac và amfenac trong huyết tương thấp, nhưng có thể định lượng được, quan sát được tương ứng 2 và 3 giờ sau khi uống.
Phân bố
Amfenac có ái lực cao với protein albumin huyết thanh.
Chuyển hóa
Được chuyển đổi bởi hydrolase mô mắt thành amfenac. Sau đó, amfenac trải qua quá trình chuyển hóa thành các chất chuyển hóa phân cực hơn liên quan đến quá trình hydroxyl hóa vòng thơm dẫn đến sự hình thành liên hợp glucuronide.
Thải trừ
Sau khi uống 14 C-nepafenac cho người tình nguyện khỏe mạnh, bài tiết qua nước tiểu được phát hiện là con đường chính của bài tiết phóng xạ, chiếm khoảng 85% trong khi bài tiết qua phân chiếm khoảng 6% liều dùng. Nepafenac và amfenac không định lượng được trong nước tiểu.
Dược lực học:
Nepafenac là thuốc giảm đau và chống viêm không steroid. Sau khi dùng thuốc nhỏ mắt, nepafenac thâm nhập vào giác mạc và được chuyển đổi bởi hydrolase mô mắt thành amfenac, một loại thuốc chống viêm không steroid. Amfenac ức chế hoạt động của prostaglandin H synthase (cyclooxygenase), một loại enzyme cần thiết để sản xuất prostaglandin gây viêm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxorubicin
Loại thuốc
Nhóm anthracyclin. Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc tiêm 10 mg, 20 mg, 50 mg doxorubicin hydroclorid dạng bột đông khô. Tá dược: lactose và methylparaben để làm cho hoạt chất dễ tan.
Lọ thuốc tiêm 10 mg/5 ml, 20 mg/10 ml, 50 mg/25 ml, 75 mg/37,5 ml (trong dung dịch natri clorid 0,9% và acid hydrocloric để điều chỉnh dung dịch có pH 3).
Lọ 20 mg/10 ml; 50 mg/25 ml dịch tiêm doxorubicin hydroclorid gắn liposom.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dorzolamide
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng nhãn áp; chất ức chế carbonic anhydrase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxepin hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Viên nén: 3 mg, 6 mg.
Dung dịch uống đậm đặc: 10 mg/ml.
Kem bôi tại chỗ 5% (4,43% doxepin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxylamine (doxylamin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng ở dạng doxylamine succinate.
Viên nén: 25 mg.
Viên nang mềm dạng phối hợp:
- Acetaminophen - 250 mg; phenylephrin HCl - 5 mg; dextromethorphan HBr - 10 mg; doxylamine succinat - 6,25 mg.
- Acetaminophen - 325mg; dextromethorphan HBr - 15mg; doxylamine succinate - 6.25mg.
Viên nén bao tan trong ruột dạng phối hợp: doxylamine succinate 10mg - 10mg; pyridoxine hydrochloride 10mg - 10mg.
Sản phẩm liên quan