Neisseria meningitidis group c capsular polysaccharide diphtheria toxoid conjugate antigen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Neisseria meningitidis c Vắc-xin chứa * N. viêm màng não * kháng nguyên polysacarit dạng nang được tinh chế và kết hợp riêng với protein độc tố bạch hầu được chiết xuất từ Corynebacterium diphtheriae được nuôi cấy trong một nền văn hóa khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polyvinyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 1,4% (Lọ 10 ml, 15 ml).
Phenyl salicylate là một este phenyl axit 2-hydroxybenzoic. Nó được sử dụng trong một số quy trình sản xuất polyme, sơn mài, chất kết dính, sáp, cũng như đánh bóng. Nó là một thành phần hoạt chất trong một số sản phẩm dược phẩm như một thuốc giảm đau nhẹ để giảm đau bằng cách giải phóng salicylate (tìm thấy trong [DB00945]). Phenyl salicylate cũng có thể được tìm thấy trong một số chất khử trùng [L2467]. Nó được tổng hợp bằng cách đun nóng axit salicylic với phenol [L2468], [MSDS]. Phenyl salicylate được sử dụng làm phụ gia thực phẩm tại Hoa Kỳ [L2479]. Hợp chất này thuộc nhóm các hợp chất hữu cơ được gọi là depsides và depsidones. Đây là những hợp chất đa vòng là hợp chất polyphenolic gồm hai hoặc nhiều đơn vị thơm đơn vòng được liên kết bởi một liên kết este (depside) hoặc hợp chất chứa cấu trúc depsidone (depsidone) [L2477].
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng clobetasol propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong tuyp, ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ondansetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml).
- Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%.
- Viên nén, viên đông khô: 4 mg, 8 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/5 ml.
- Thuốc được dùng dưới dạng hydroclorid hoặc base, liều lượng tính theo dạng base: 4,99 mg Ondansetron Hydroclorid tương ứng với khoảng 4 mg Ondansetron base.
Sản phẩm liên quan








