![Thuốc Clyodas 150](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/24_1fa518aec0.png)
Thuốc Clyodas 150 Bidiphar điều trị các nhiễm khuẩn nặng, tai mũi họng, viêm phế quản (5 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 5 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Clindamycin
Thương hiệu
Bidiphar - BIDIPHAR
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-28234-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Clyodas 150 là viên nang cứng chứa hoạt chất Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) dùng điều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí, các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong những trường hợp sau: Tai mũi họng do S.pneumoniae kháng penicillin, viêm phế quản phổi, răng hàm mặt, da, trứng cá, sinh dục, xương khớp, nhiễm khuẩn huyết (trừ viêm màng não). Nhiễm khuẩn trong ổ bụng như viêm phúc mạc và áp xe trong ổ bụng; nhiễm khuẩn vết thương mưng mủ. Sốt sản (đường sinh dục), nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữ, chấn thương xuyên mắt, viêm nội nhãn...
Cách dùng
Thuốc Clyodas dùng đường uống. Có thể dùng thuốc với thức ăn hoặc không, nên uống với nhiều nước để tránh kích ứng.
Liều dùng
Liều thường dùng là 150 – 450 mg (1 – 3 viên) mỗi 6 giờ, phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.
Người cao tuổi:
Yêu cầu liều lượng ở người cao tuổi không bị ảnh hưởng chi bởi yếu tố tuổi tác.
Trẻ em:
Liều thông thường là 3 – 6 mg/kg mỗi 6 giờ phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng (không vượt quá liều cho người lớn).
Viên nang cứng Clyodas 150 không thích hợp cho trẻ em không có khả năng nuốt nguyên viên. Viên nang không cung cấp chính xác liều mg/kg, do đó cần dùng dạng bào chế khác thay thế trong một số trường hợp.
Người suy thận:
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân bị suy thận nhẹ đến trung bình.
Ở các bệnh nhân suy thận nặng hoặc vô niệu, cần theo dõi nồng độ trong huyết tương. Dựa trên kết quả, việc đo lường này có thể khiến giảm liều hoặc gia tăng khoảng cách liều thành 8 giờ hay thậm chí 12 giờ nếu cần.
Người suy gan:
Ở bệnh nhân suy gan trung bình đến nghiêm trọng, thời gian bản thải của clindamycin bị kéo dài. Giảm liều nhìn chung không cần nếu clindamycin được dùng mỗi 8 giờ. Tuy nhiên, nồng độ trong huyết tương của clindamycin nên được theo dõi ở những bệnh nhân bị suy gan nặng. Dựa trên kết quả, việc đo lường này có thể khiến giảm liều hoặc gia tăng khoảng cách liều nếu cần.
Thời gian điều trị với clindamycin tùy thuộc vào loại bệnh nhiễm khuẩn và mức độ nặng nhẹ của bệnh. Trong nhiễm khuẩn do Streptococcus beta tan máu nhóm A, điều trị clindamycin phải tiếp tục ít nhất 10 ngày. Trong các nhiễm khuẩn nặng như viêm màng trong tim hoặc viêm xương tủy, phải điều trị ít nhất là 6 tuần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp dùng quá liều không có chỉ định điều trị cụ thể.
Biểu hiện: Thuốc kháng sinh gây rất ít tác động khi dùng quá liều. Có thể có buồn nôn và nôn. Có thể xảy ra phát ban da nếu bệnh nhân đã bị dị ứng với kháng sinh.
Xử lý: Thời gian bản thải sinh học trong huyết thanh của clindamycin là 2,4 giờ. Clindamycin không thể được loại ra khỏi máu bằng cách chạy thận hoặc thẩm phân phúc mạc. Thẩm phân máu và thẩm tách phúc mạc không hiệu quả trong việc loại bỏ clindamycin khỏi huyết thanh.
Rửa dạ dày là không cần thiết. Cho uống nước trong trường hợp bị nôn mửa nặng và tiêu chảy nếu cần. Các biện pháp khác cần được thực hiện như chỉ định bởi điều kiện lâm sàng của bệnh nhân. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra, nên điều trị băng các biện pháp điều trị khẩn cấp thông thường, bao gồm corticosteroid, adrenalin và thuốc kháng histamin.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Thường gặp: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy do Clostridium difficile, đau bụng (viêm đại tràng giả mạc).
Ít gặp:
- Da: Mày đay, ngứa, hội chứng Stevens – Johnson, phát ban.
Hiếm gặp:
- Sinh dục – niệu: Viêm âm đạo.
- Thận: Chức năng thận bất thường.
- Toàn thân: Sốc phản vệ.
- Da: Ban đỏ da, viêm tróc da.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tỉnh hồi phục được, chứng mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng giã mạc, viêm thực quản.
- Gan: Vàng da, chức năng gan bất thường.
Cách xử trí ADR:
Ngừng dùng clindamycin nếu tiêu chảy hoặc viêm đại tràng xảy ra, điều trị bằng metronidazol liều 250 – 500 mg uống, 6 giờ một lần, trong 7 – 10 ngày. Dùng nhựa trao đổi anion như: Cholestyramin hoặc colestipol để hấp thụ độc tố của Clostridium difficile. Cholestyramin không được uống đồng thời với metronidazol vì metronidazol liên kết với cholestyramin và bị mất hoạt tinh. Không thể loại clindamycin khỏi máu một cách có hiệu quả bằng thẩm tách.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Antivic 75 An Thiên điều trị đau thần kinh trung ương và ngoại biên (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029872_antivic_75mg_an_thien_10x10_8950_6127_large_96179f717d.jpg)
![Viên nén Isosorbid 10mg Khapharco phòng và điều trị cơn đau thắt ngực (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00016057_isosorbid_10mg_khapharco_pharm_3260_609b_large_c84bf8e69b.jpg)
![Thuốc Anargil 100mg Medochemie điều trị lạc nội mạc tử cung (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00000775_anargil_100mg_2252_60a7_large_836f4146bb.jpg)
![Viên đặt Daikyn điều trị các triệu chứng tiết niệu, sinh dục do thiếu estrogen (3 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002190_daikyn_05mg_3x5_1384_6074_large_bb6936f10e.jpg)
![Thuốc mỡ Sovalimus 0.1% Hadiphar điều trị chàm cơ địa (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00008427_sovalimus_01_1164_6425_large_c666288345.jpg)
![Thuốc Sandoz Montelukast FCT 10mg điều trị hen phế quản (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028780_sandoz_montelukast_fct_10mg_sandoz_2x14_9255_60ae_large_36396bd413.jpg)
![Thuốc Carsantin 6.25mg Hasan điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017432_carsantin_625mg_3x10_hasan_6165_60a4_large_cb69caaf8a.jpg)
![Thuốc Stadovas 5 CAP Stella điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực mạn tính ổn định (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1665_fc7338a19e.jpg)
![Viên nang cứng Kirby 300mg Đạt Vi Phú điều trị ho đờm, viêm phế quản (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029525_kirby_v_300mg_1269_631e_large_c215fd1941.jpg)
![Thuốc Tenocar 100 Pymepharco điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/33_96c4f597e5.png)
Tin tức
![Nguyên nhân bị giãn tĩnh mạch là gì? Triệu chứng và phương pháp điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_bi_gian_tinh_mach_0_a98ba05844.jpg)
![Giải đáp: U nang buồng trứng uống thuốc gì nhanh khỏi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_u_nang_buong_trung_uong_thuoc_gi_nhanh_khoi_p_G_Ope_1655310828_7a0e491157.jpg)
![Thuốc hạ sốt uống cách mấy tiếng để không gây hại tới sức khỏe?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuoc_ha_sot_uong_cach_may_tieng_de_khong_gay_hai_toi_suc_khoe_GV_Gfq_1675671210_f697c592b9.png)
![Tác dụng phụ táo bón trong điều trị ung thư](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tac_dung_phu_tao_bon_trong_dieu_tri_ung_thu_dxzen_1657003980_15293e5d4d.jpg)
![Uống nước cam thảo có tác dụng gì đối với sức khỏe cơ thể?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/uong_nuoc_cam_thao_co_tac_dung_gi_can_luu_y_gi_1_Cropped_25b713ec19.png)
![Nâng mũi bằng sụn tai có bị teo lại không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nang_mui_bang_sun_tai_co_bi_teo_lai_khong_u_Yjc_E_1671241571_2781fae932.jpeg)
![Phẫu thuật sọ não thức tỉnh là gì? Một số biến chứng có thể gặp phải](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/loi_ich_va_bien_chung_cua_phau_thuat_so_nao_thuc_tinh_0_cb563806e0.jpg)
![Gen di truyền: Hiểu biết cơ bản và những rối loạn di truyền thường gặp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/gen_di_truyen_hieu_biet_co_ban_va_nhung_roi_loan_di_truyen_thuong_gap_becc8880bf.jpg)
![Thoái hóa cột sống gai đôi: Nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thoai_hoa_cot_song_gai_doi_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_Ibll_M_1658316004_6aea910569.jpg)
![Bầu 4 tháng nên ăn gì và không nên ăn gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bau_4_thang_nen_an_gi_c0f06d5cd1.png)
![Giải đáp: Chân gà bao nhiêu calo?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_chan_ga_bao_nhieu_calo_q_O_Cso_1671669909_b200718508.jpg)
![Thành phần dinh dưỡng của mật ong và cách sử dụng đúng cách](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thanh_phan_dinh_duong_cua_mat_ong_va_cach_su_dung_dung_cach1_49835b9301.jpg)