Motexafin lutetium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Motexafin lutetium (MLu) là một chất quang nhạy thế hệ thứ hai cho liệu pháp quang động (PDT) của ung thư. Nó thuộc họ thuốc gọi là metallicotexaphyrins. Cũng được gọi là lutetium texaphyrin. Motexafin lutetium là một loại kim loại thơm có chứa pentadentate với đặc tính nhạy sáng.
Dược động học:
Motexafin lutetium có khả năng kết hợp các tính năng của địa phương hóa chọn lọc, khả năng được kích hoạt bằng cách thâm nhập sâu vào ánh sáng đỏ, tỷ lệ nhạy sáng da và độ hòa tan trong nước thấp. Sản phẩm này đang được phát triển lâm sàng như là một phương pháp điều trị cho một số loại khối u rắn (như Lutrin), thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác (như Optrin), xơ vữa động mạch và ngăn ngừa sự phục hồi (như Antrin). Motexafin lutetium tích lũy tốt hơn trong các tế bào khối u do tốc độ trao đổi chất của chúng tăng lên và hấp thụ ánh sáng, tạo thành một trạng thái cấu tạo năng lượng cao kéo dài tạo ra năng lượng lượng tử cao của oxy singlet, dẫn đến hiệu ứng độc tế bào cục bộ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Succimer
Loại thuốc
Thuốc đối kháng kim loại nặng
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg
Viên nang 200 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daunorubicin
Loại thuốc
Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin glycosid
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ 20 mg, đóng kèm ống dung môi 4 ml (dạng daunorubicin hydroclorid, tính hàm lượng theo daunorubicin base).
Dung dịch tiêm: Lọ 20 mg/4 ml và 50 mg/10 ml (dạng daunorubicin hydroclorid).
Thuốc tiêm liposom: Lọ 50 mg/25 ml (dạng liposom daunorubicin citrat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cytarabine (Cytarabin)
Loại thuốc
Chống ung thư, chống chuyển hóa, độc tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: Ống 100 mg/5 ml và ống 500 mg/10 ml.
Bột đông khô pha tiêm: Lọ 100 mg; 500 mg; 1 g hoặc 2 g (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Liposom đông khô pha tiêm: Lọ 50 mg/5 ml (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Sản phẩm liên quan