Motexafin lutetium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Motexafin lutetium (MLu) là một chất quang nhạy thế hệ thứ hai cho liệu pháp quang động (PDT) của ung thư. Nó thuộc họ thuốc gọi là metallicotexaphyrins. Cũng được gọi là lutetium texaphyrin. Motexafin lutetium là một loại kim loại thơm có chứa pentadentate với đặc tính nhạy sáng.
Dược động học:
Motexafin lutetium có khả năng kết hợp các tính năng của địa phương hóa chọn lọc, khả năng được kích hoạt bằng cách thâm nhập sâu vào ánh sáng đỏ, tỷ lệ nhạy sáng da và độ hòa tan trong nước thấp. Sản phẩm này đang được phát triển lâm sàng như là một phương pháp điều trị cho một số loại khối u rắn (như Lutrin), thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác (như Optrin), xơ vữa động mạch và ngăn ngừa sự phục hồi (như Antrin). Motexafin lutetium tích lũy tốt hơn trong các tế bào khối u do tốc độ trao đổi chất của chúng tăng lên và hấp thụ ánh sáng, tạo thành một trạng thái cấu tạo năng lượng cao kéo dài tạo ra năng lượng lượng tử cao của oxy singlet, dẫn đến hiệu ứng độc tế bào cục bộ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Activated charcoal (Than hoạt).
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg.
- Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol.
- Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Palivizumab
Loại thuốc
Kháng thể đơn dòng đặc hiệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi để pha tiêm bắp 50 - 100 mg.
Dung dịch tiêm 50 mg/0.5 mL.
Dung dịch tiêm 100 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroxine.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn tác động tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dầu gội: 20 mg/ 1g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenofibrate (fenofibrat)
Loại thuốc
Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 40 mg, 48 mg, 50 mg, 54 mg, 145 mg, 160 mg
Viên nang: 43 mg, 67 mg, 100 mg, 130 mg, 200 mg, 267 mg (vi hạt)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclophosphamide (Cyclophosphamid)
Loại thuốc
Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg
Bột pha tiêm 500 mg, 1 g, 2 g
Sản phẩm liên quan







