Magnesium silicate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Magiê silicat là một hợp chất của magiê oxit và silic. Đó là muối magiê của axit silicic chứa một lượng nước không xác định. Công thức phân tử có thể được biểu thị rõ ràng hơn là MgSiO3.xH2O. [T186] Nó được gọi là Talc và nó có nhiều công dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp dược phẩm. [L2603] Theo FDA, magiê silicat được xác định là một thành viên của các chất thường được công nhận là an toàn (GRAS) được sử dụng làm chất chống ăn mòn. [L2605]
Dược động học:
Là một bổ sung, magiê silicat hoạt động bằng cách thay thế các yếu tố bị thiếu. Trong trường hợp thuốc kháng axit, nó là một thuốc kháng axit không hấp thụ mà hoạt động chính của nó liên quan đến sự hấp thụ axit hydrochloric. Cụ thể hơn, magiê silicat hoạt động như một tác nhân trung hòa và làm se. [F26]
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng chuyển hoá, tương tự pyrimidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-Cystine.
Loại thuốc
Khoáng chất và vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fentanyl
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid; chất chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 100 mcg, 200 mcg, 300 mcg, 400 mcg, 600 mcg, 800 mcg, 1200 mcg, 1600 mcg.
Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml; 500 mg/10 ml.
Miếng dán: Miếng dán giải phóng 12 (25, 50, 75, 100) mcg/giờ/trong 72 giờ.
Xịt mũi: 50 mcg, 100 mcg, 200 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Echothiophate (Echothiophat)
Loại thuốc
Thuốc ức chế acetylcholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 1,5 mg (0,03%), 3 mg (0,06%), 6,25 mg (0,125%), hoặc 12,5 mg (0,25%), chai 5 ml.
Sản phẩm liên quan








