Lubiprostone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lubiprostone
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng, chất kích hoạt chọn lọc các kênh ClC - 2 clorua ở ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mcg, 24 mcg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng toàn thân thấp sau khi uống với nồng độ lubiprostone trong huyết tương thấp hơn mức định lượng (10 pg/mL). Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong vòng 1,1 giờ. Bữa ăn giàu chất béo có thể làm giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương nhưng không ảnh hưởng đến mức độ hấp thu (AUC).
Phân bố
Phân phối tối thiểu ngoài các mô đường tiêu hóa. Lubiprostone đi qua nhau thai ở động vật; không biết liệu có đi qua nhau thai ở người hay không. Không biết liệu có được phân phối vào sữa mẹ hay không. Tỉ lệ liên kết protein huyết tương khoảng 94%.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hóa nhanh chóng và rộng rãi, có thể ở dạ dày và hỗng tràng, bằng các quá trình qua trung gian carbonyl reductase. CYP isoenzyme không tham gia vào quá trình chuyển hóa của thuốc.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu (khoảng 60%) trong vòng 24 giờ và qua phân (khoảng 30%) trong vòng 168 giờ.
Dược lực học:
Lubiprostone là một chất kích hoạt kênh clorua tác dụng cục bộ giúp tăng cường bài tiết dịch ruột giàu clorua mà không làm thay đổi nồng độ natri và kali trong huyết thanh. Lubiprostone hoạt động bằng cách kích hoạt đặc biệt ClC - 2, một thành phần của màng đỉnh của ruột người, theo kiểu độc lập với protein kinase A. Bằng cách tăng vận chuyển ion clorua vào lòng ruột, tăng tiết dịch ruột, lubiprostone làm tăng nhu động ruột, do đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển phân và làm giảm các triệu chứng liên quan đến táo bón vô căn mãn tính
Lubiprostone có thể kích thích phục hồi chức năng hàng rào niêm mạc bằng cách khôi phục các phức hợp protein nối chặt chẽ trong ruột. Thuốc làm chậm quá trình làm rỗng dạ dày, có thể dẫn đến buồn nôn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gonadorelin
Loại thuốc
Hormon giải phóng gonadotropin tổng hợp (kích thích tiết gonadotropin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm Gonadorelin Acetat 0,8 mg và 3,2 mg/lọ.
Bột pha tiêm Gonadorelin Hydroclorid: 100 microgam (base); 500 microgam (base)/lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Famotidine (Famotidin)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể histamin H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Viên nang 20 mg, 40 mg.
Bột pha hỗn dịch uống: 40 mg/5ml.
Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông khô, kèm ống dung môi để pha tiêm.
Tên thuốc gốc
Resorcinol
Loại thuốc
Thuốc chống vảy nến
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ (2%)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch xịt mũi: 27,5 mcg fluticasone furoate/liều.
- Thuốc bột để hít cố định liều: 250 mcg/liều, 100 mcg/liều.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flavoxate hydrochloride (Favoxat hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg; 200 mg
Sản phẩm liên quan









