Lebrikizumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lebrikizumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị hen suyễn, hen suyễn dị ứng, viêm da dị ứng, xơ phổi vô căn và COPD, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
Dược động học:
Kháng thể đơn dòng kháng IL-13 Lebrikizumab liên kết và ngăn chặn hoạt động của IL-13, có thể dẫn đến ức chế sự tăng sinh tế bào lympoma Hodkin. IL-13 cytokine, một chất trung gian quan trọng trong viêm dị ứng, có thể là yếu tố tăng trưởng autocrine cho các tế bào ung thư hạch Hodgkin.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amodiaquine.
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén amodiaquine/artesunate: 153mg/50mg; 300mg/100mg; 600mg/200mg.
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống amodiaquine/artesunate: 75mg/25mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorouracil
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml, lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml
Viên nang: 250 mg
Kem dùng ngoài: 1%, 5%
Dung dịch dùng ngoài: 1%, 2%, 5%
Sản phẩm liên quan










