Acebutolol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acebutolol
Loại thuốc
Chẹn beta giao cảm (chẹn beta-adrenergic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Dược động học:
Acebutolol là một chất đối kháng thụ thể β1 chọn lọc. Kích hoạt thụ thể β1 bằng epinephrine làm tăng nhịp tim và huyết áp, và tim tiêu thụ nhiều oxy hơn. Acebutolol chặn các thụ thể này, làm giảm nhịp tim và huyết áp. Thuốc này sau đó có tác dụng ngược của epinephrine. Ngoài ra, thuốc chẹn beta ngăn chặn sự giải phóng renin, đây là một loại hormone do thận sản xuất dẫn đến co thắt các mạch máu.
Dược lực học:
Acebutolol là thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1 adrenergic và có tác dụng dược lý tương tự các thuốc chẹn beta giao cảm khác. Ở liều thấp, acebutolol có tác dụng ức chế chọn lọc do cơ chế cạnh tranh với các chất dẫn truyền thần kinh giao cảm trên thụ thể β1 ở tim, trong khi có rất ít tác dụng trên thụ thể β2 ở phế quản và cơ trơn mạch máu. Ở liều cao (trên 800 mg/ngày), thuốc mất tác dụng chọn lọc và ức chế cạnh tranh trên cả 2 thụ thể.
Thuốc cũng có tác dụng ổn định màng tế bào trên tim, nhưng chỉ xuất hiện khi dùng liều cao và thường không rõ ràng ở liều lâm sàng.
Tác dụng dược lý của thuốc là do tác dụng của cả acebutolol chưa chuyển hóa và chất chuyển hóa chính (diacetolol). Diacetolol có hoạt tính mạnh tương đương acebutolol, và có hoạt tính chọn lọc β1 cao hơn so với acebutolol trên động vật thí nghiệm. Diacetolol cũng có hoạt tính giao cảm nội tại yếu, nhưng không có tác dụng ổn định màng tế bào.
Giảm co bóp cơ tim và tần số tim do Acebutolol dẫn đến giảm tiêu thụ oxy của cơ tim, điều này giải thích tính hiệu quả của Acebutolol trong cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính.
Acebutolol làm giảm huyết áp tâm thu và tâm trương lúc nghỉ và khi gắng sức.
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Zanamivir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, chất ức chế men neuraminidase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm 10 mg/ml
- Bột hít 5 mg/liều
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorphenesin carbamate (Clorphenesin carbamat)
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén không bao đường: 125mg
- Viên nén bao đường: 125mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin - chất đối kháng GnRH.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi để pha dung dịch tiêm: 0,25 mg, 3 mg.
Ceteth - 10 Phosphate là gì?
Ceteth - 10 Phosphate là một hỗn hợp phức tạp của các este của axit photphoric và Ceteth - 10. Nó được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt và một chất làm sạch. Nó chủ yếu được sử dụng trong các công thức của thuốc nhuộm và màu tóc, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc tóc khác, cũng như nền tảng trang điểm, sản phẩm làm sạch và các sản phẩm chăm sóc da khác.
Ceteth - 10 Phosphate còn có tên gọi khác: Poly(oxy-1,2-ethanediyl), .alpha.-hexadecyl-.omega.-hydroxy-, phosphate (10 mol EO average molar ratio).
Công thức hóa học của Ceteth - 10 Phosphate
Điều chế sản xuất Ceteth - 10 Phosphate
Ceteth - 10 Phosphate là một chất nhũ hóa anion được sử dụng để giữ cho sản phẩm ổn định theo thời gian và trong một phạm vi nhiệt độ bảo quản. Trong chất màu được sử dụng để duy trì tính nhất quán trên toàn bộ phạm vi tải thuốc nhuộm cần thiết để tạo ra danh mục màu bóng rộng.
Cơ chế hoạt động
Ceteth - 10 Phosphate được sử dụng để tạo ra một mạng lưới gel, là một dạng cấu trúc kem đặc biệt. Ngoài ra Ceteth-10 Phosphate giúp giữ cho cấu trúc kem của chất tạo màu không đổi khi trộn với chất tạo màu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nadroparin (Nadroparin calcium)
Loại thuốc
Chống đông máu nhóm heparin trọng lượng phân tử thấp (thuốc chống huyết khối)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bơm tiêm nạp sẵn để tiêm dưới da có chứa:
9500 IU kháng Xa/ml (1900 IU/0,2 ml, 2850 IU/0,3 ml, 3800 IU/0,4 ml, 5700 IU/0,6 ml, 7600 IU/0,8 ml, 9500 IU/1,0 ml).
19000 IU kháng Xa/ml (11400 IU/0,6 ml, 15200 IU/0,8 ml,19000 IU/1,0 ml)
Sản phẩm liên quan










