Juniperus occidentalis pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Juniperus mystidentalis là phấn hoa của cây Juniperus mystidentalis. Phấn hoa Juniperus mystidentalis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mirtazapine (Mirtazapin).
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm bốn vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Viên nén bao phim: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Viên nén phân tán trong miệng: 15 mg, 30 mg và 45 mg.
- Dung dịch uống: 15mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenidol.
Loại thuốc
Thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desloratadine (Desloratadin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim, viên ngậm: 5 mg; 2,5 mg.
Sirô: 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epirubicin hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư nhóm anthracycline.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 25 ml và 100 ml (nồng độ 2 mg/ml).
- Thuốc bột pha tiêm: Lọ 10 mg; lọ 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclizine (cyclizin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin và chống nôn, dẫn xuất piperazine
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 50 mg
- Thuốc tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 50 mg/mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dantrolene sodium (dantrolen natri)
Loại thuốc
Thuốc trực tiếp giãn cơ vân
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolenenatri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để có pH khoảng 9,5 khi pha với 60 ml nước vô khuẩn để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan









