Gimeracil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Gimeracil là một liệu pháp bổ trợ cho liệu pháp chống ung thư, được sử dụng để tăng nồng độ và tác dụng của các thành phần hoạt tính chính trong chế độ hóa trị. Được Cơ quan Dược phẩm Châu Âu (EMA) phê duyệt vào tháng 3 năm 2011, Gimeracil có sẵn kết hợp với [DB03209] và [DB09256] trong sản phẩm thương mại "Teysuno". Hoạt chất chính trong Teysuno là [DB09256], một loại thuốc pro của [DB00544] (5-FU), là một loại thuốc chống chuyển hóa độc tế bào có tác dụng phân chia tế bào ung thư nhanh chóng. Bằng cách bắt chước một loại hợp chất gọi là "pyrimidine" là thành phần thiết yếu của RNA và DNA, 5-FU có thể tự chèn vào các chuỗi DNA và RNA, do đó ngăn chặn quá trình sao chép cần thiết cho sự phát triển ung thư tiếp tục. Vai trò chính của Gimeracil trong Teysuno là ngăn chặn sự phá vỡ [DB00544] (5-FU), giúp duy trì nồng độ đủ cao để duy trì hiệu quả chống lại các tế bào ung thư [L933]. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn và chọn lọc enzyme dihydropyrimidine dehydrogenase (DPD), có liên quan đến sự thoái hóa của 5-FU [A31408]. Điều này cho phép đạt được nồng độ 5-FU cao hơn với liều tegafur thấp hơn, do đó cũng làm giảm tác dụng phụ độc hại.
Dược động học:
Vai trò chính của Gimeracil trong Teysuno là ngăn chặn sự phá vỡ [DB00544] (5-FU), giúp duy trì nồng độ đủ cao để duy trì hiệu quả chống lại các tế bào ung thư [L933]. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn hoàn toàn enzyme dihydropyrimidine dehydrogenase (DPD), có liên quan đến sự thoái hóa của 5-FU [A31408].
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide mononitrate
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nang phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phóng thích tức thì 10 mg, 20 mg, 40 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Sản phẩm liên quan