Insulin Detemir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin detemir
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu - hormon điều trị đái tháo đường (insulin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm hoặc bút tiêm thể tích 3ml chứa 300 đơn vị insulin detemir (1 ml dung dịch chứa 100 đv insulin detemir tương đương 14,2 mg).
Dược động học:
Hấp thu
Insulin do bản chất là một protein nên bị phá hủy ở đường tiêu hóa.
Tốc độ hấp thu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đường dùng (tiêm bắp hấp thu nhanh hơn tiêm dưới da), vị trí tiêm, thể tích và nồng độ thuốc và loại thuốc insulin. Hấp thu có thể bị chậm và/hoặc giảm do có kháng thể gắn vào insulin, kháng thể này phát triển ở tất cả người bệnh sau 2 - 3 tuần điều trị insulin.
Phân bố
Thể tích phân bố rộng (khoảng 0,1 L/kg).
Chuyển hóa
Chuyển hóa nhanh chủ yếu ở gan do enzym glutathion insulin transhydrogenase và ở một mức độ ít hơn ở thận và mô cơ. 60% được chuyển hóa ở tế bào lót ống lượn gần.
Thải trừ
Thời gian bán thải từ 5 đến 7 giờ tùy thuộc vào liều lượng.
Dược lực học:
Thuốc có nguồn gốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen. Insulin detemir khác về cấu trúc với insulin người: mất threonin ở vị trí 30 trên chuỗi B và ở chỗ acyl hóa lysin ở vị trí 29 trên chuỗi B với acid myristic - một acid béo 14 C.
Insulin kích thích chuyển hóa carbohydrate ở mô cơ - xương, tim và mỡ bằng cách tăng vận chuyển glucose vào trong tế bào. Mô thần kinh, hồng cầu, và các tế bào ở ruột, gan và ống thận không cần insulin để vận chuyển glucose. Ở gan, insulin tạo thuận lợi cho phosphoryl hóa glucose thành glucose-6-phosphat, chất này được chuyển thành glycogen hoặc chuyển hóa tiếp.
Insulin cũng tác dụng trực tiếp đến chuyển hóa mỡ và protein.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprostadil
Loại thuốc
Thuốc dùng trong rối loạn cương dương
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 10 mcg, 20 mcg, 40 mcg
Que chọc niệu đạo: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg, 1000 mcg
Dung dịch đậm đặc pha tiêm: 500 mcg/ml
Kem: 300 mcg/100 mg (3mg/g)
Dung dịch tiêm: 500 mcgam
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Danazol
Loại thuốc
Androgen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorphenesin carbamate.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 125mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amiodarone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Ống tiêm: 150 mg/3 ml.
- Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.
Sản phẩm liên quan






