Indigotindisulfonic Acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Indolesulfonic acid là thuốc nhuộm màu xanh được sử dụng làm chất đánh dấu trong các thủ tục tiết niệu, còn được gọi là _indigo carmine_ [L2219]. Indigo carmine, hoặc 5, _5'-indigodisulfonic acid_ muối natri, còn được gọi là _indigotine_ hoặc _FD & C Blue # 2 _ là chỉ số pH với công thức hóa học C16H8N2Na2O8S2. Nó được chấp thuận để sử dụng làm thuốc nhuộm thực phẩm ở Hoa Kỳ và EU và có số E là E132 [L2216]
Dược động học:
Indigo carmine hoạt động như một thuốc nhuộm tích lũy trong các kẽ hở, u nang, và foveolae và nhuộm màu xanh mô [L2224]. Theo một nghiên cứu, hành động chính của indigo carmine dường như là ở mức độ tạo ra oxit nitric và / hoặc sự giải phóng của nó từ nội mạc. Thêm vào đó, indigo carmine xuất hiện để ức chế cơ trơn mạch máu _guanylyl cyclase_. Do đó, indigo carmine có thể làm tăng huyết áp bằng cách can thiệp vào các cơ chế giãn mạch qua trung gian oxit nitric [A32490].
Dược lực học:
Thuốc này nhuộm các mô màu xanh lam, cho phép hình dung dễ dàng hơn cho độ chính xác trong các thủ tục y tế [L2215]. Một tác dụng tim mạch thường gặp của tiêm tĩnh mạch chàm tiêm tĩnh mạch là kích thích thụ thể alpha tạm thời. Đáng chú ý nhất là tăng tổng sức cản mạch ngoại biên, huyết áp tâm trương và huyết áp tâm thu, cũng như áp lực tĩnh mạch trung tâm với giảm cung lượng tim, thể tích đột quỵ và nhịp tim đã được quan sát thấy [A32361].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Curcumin.
Loại thuốc
Thảo dược, là một thành phần hoạt chất chính trong cây nghệ vàng (Curcuma longa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Piperacillin.
Loại thuốc
Kháng sinh penicillin phổ rộng, thuộc họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa piperacilin natri tương ứng 1 g, 2 g, 4 g piperacillin; 1 g chế phẩm chứa 1,85 mmol (42,6 mg) natri.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pemetrexed (Pemetrexed Dinatri Hemipentahydrat)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất đồng đẳng của Acid Folic
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền: 100 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Stavudine (Stavudin)
Loại thuốc
Nucleosid ức chế enzym sao chép ngược, kháng retrovirus
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột để pha dung dịch uống: 1 mg/ml (200 ml).
- Viên nang: 15 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg.
Sản phẩm liên quan









