INCB13739
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
INCB13739 được phát triển như một phương pháp điều trị mới cho bệnh tiểu đường loại 2. Nó là một chất ức chế phân tử nhỏ có sẵn bằng đường uống 11beta-HSD1 (11-beta hydroxapseoid dehydrogenase loại 1). 11beta-HSD1 là một enzyme có vẻ rất quan trọng đối với sự phát triển của bệnh tiểu đường loại 2.
Dược động học:
INCB13739 là một chất ức chế 11beta-HSD1 (11-beta hydroxapseoid dehydrogenase loại 1). 11beta-HSD1 là một enzyme có vẻ rất quan trọng đối với sự phát triển của bệnh tiểu đường loại 2. INCB13739 ức chế hoàn toàn việc sản xuất cortisol trong gan và nội gan bằng 11beta-HSD1, trong khi vẫn duy trì mức cortisol toàn thân bình thường, rất cần thiết cho chức năng miễn dịch và phản ứng với căng thẳng.
Dược lực học:
11beta-HSD1 là một enzyme chuyển đổi cortisone thành hormone cortisol có hoạt tính sinh học mạnh. Chuyển đổi này xảy ra trong tế bào trong một số mô trao đổi chất quan trọng bao gồm gan, mỡ, cơ và tuyến tụy. Cortisol hoạt động như một chất đối kháng của hành động insulin, và việc sản xuất cortisol qua trung gian 11beta-HSD1 đã được đưa ra giả thuyết để góp phần vào tình trạng kháng insulin ở người và bệnh tiểu đường loại 2. INCB13739 ức chế 11beta-HSD1 và có khả năng cung cấp tác động phổ rộng trên nhiều thành phần được thấy ở bệnh nhân tiểu đường tuýp 2.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bleomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược điển Châu Âu (vì có nhiều nước Châu Âu sử dụng) nên còn gọi là đơn vị quốc tế (IU).
Có nhà sản xuất ghi hàm lượng bleomycin sulfat theo miligam bleomycin base.
Trước đây, 1 mg bleomycin base tương đương 1 đơn vị USP. Nhưng hiện nay, do được tinh chế sạch hơn nên 1 mg bleomycin base có thể tương đương 1,5 thậm chí 2 đơn vị USP.
Khi sử dụng cần chú ý đến dạng thuốc và hàm lượng của nhà sản xuất để dùng liều cho đúng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotinamide.
Loại thuốc
Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
- Kem, gel 4% (30 g).
Sản phẩm liên quan








