Pipotiazine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pipotiazine
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp: 25mg/ml, 50mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu: Hấp thu chậm từ vị trí tiêm (IM).
Dược lực học:
Pipotiazine đối kháng với các thụ thể dopaminergic sau synap trong não. Nó làm ức chế việc giải phóng các hormone hạ đồi và hạ nhịp tim, do đó nó ít gây an thần hơn, ít có khả năng gây tác động lên các thuốc trầm cảm thần kinh trung ương khác và có thể có xu hướng gây hạ huyết áp thấp hơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eptifibatide
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm: 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền: 0.75mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bexaroten
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 75 mg
Gel dùng bôi ngoài: 1%, tuýp 60 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxapram
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm truyền doxapram hydrochloride 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm doxapram hydrochloride 20mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Sản phẩm liên quan










