Guanabenz
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanabenz
Loại thuốc
Thuốc chủ vận andrenergic alpha - 2, chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Khoảng 75% được hấp thu qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc không thay đổi xảy ra từ 2 - 5 giờ sau khi uống một liều duy nhất. Ảnh hưởng của bữa ăn đến sự hấp thu của viên nén guanabenz acetate chưa được nghiên cứu.
Phân bố
Liên kết với 90% protein huyết tương.
Chuyển hóa
Chuyển hóa qua gan.
Thải trừ
Thời gian bán thải khoảng 6 giờ.
Dược lực học:
Guanabenz acetate là một chất chủ vận adrenergic trung ương alpha-2 có hoạt tính đường uống. Tác dụng hạ huyết áp của nó dường như được thực hiện qua trung gian kích thích các thụ thể alpha adrenergic trung ương, dẫn đến giảm luồng giao cảm từ não đến hệ thống tuần hoàn ngoại vi.
Tác dụng hạ huyết áp cấp tính của Guanabenz xảy ra mà không có thay đổi lớn về sức đề kháng ngoại vi, nhưng tác dụng mãn tính của nó dường như là làm giảm sức đề kháng ngoại vi. Giảm huyết áp được thấy ở cả tư thế nằm ngửa và tư thế đứng mà không có sự thay đổi của cơ chế tư thế bình thường, do đó không quan sát thấy hạ huyết áp tư thế. Guanabenz làm giảm nhịp tim khoảng 5 nhịp mỗi phút. Cung lượng tim và phân suất tống máu thất trái không thay đổi khi điều trị lâu dài.
Trong các thử nghiệm lâm sàng, guanabenz acetate, dùng đường uống cho bệnh nhân cao huyết áp, kiểm soát huyết áp hiệu quả mà không ảnh hưởng đáng kể đến tốc độ lọc cầu thận, lưu lượng máu thận, thể tích dịch cơ thể hoặc trọng lượng cơ thể. Sau bảy ngày dùng thuốc liên tục và kiểm soát huyết áp hiệu quả, không quan sát thấy sự thay đổi đáng kể về mức lọc cầu thận, lưu lượng máu ở thận, hoặc trọng lượng cơ thể.
Tuy nhiên, trong các thử nghiệm lâm sàng kéo dài từ sáu đến ba mươi tháng, Những bệnh nhân cao huyết áp được kiểm soát huyết áp hiệu quả bằng guanabenz đã giảm được từ 0,5 – 1,6 kg trọng lượng cơ thể. Cơ chế của việc giảm cân này vẫn chưa được thiết lập.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tibolone
Loại thuốc
Nhóm các Estrogens khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinchocaine
Loại thuốc
Cinchocaine là một loại thuốc gây tê tại chỗ thuộc loại amide.
Hydrocortisone là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Prednisolone hexanoate là thuốc kháng viêm glucocorticoid.
Thành phần
Hydrocortisone hoặc prednisolone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ cinchocaine hydrochloride (5 mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5 mg).
Thuốc đạn cinchocaine hydrochloride (5mg) + hydrocortisone/prednisolone hexanoate (5mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clindamycin
Loại thuốc
Kháng sinh họ Lincosamid
Dạng thuốc và hàm lượng
Clindamycin được dùng dưới dạng Clindamycin Hydroclorid Hydrat, Cindamycin Palmitat Hydroclorid và Clindamycin Phosphat Ester.
Liều và hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng Clindamycin: 1 mg Clindamycin tương ứng theo thứ tự với 1,1 g Clindamycin Hydroclorid, 1,6 g Clindamycin Palmitat Hydroclorid và 1,2 g Clindamycin Phosphat.
Dạng uống: Viên nang (Clindamycin Hydroclorid): 75 mg, 150 mg và 300 mg.
Cốm pha dung dịch uống (Clindamycin Palmitat Hydroclorid): 75 mg/5 ml,
Dạng tiêm (Clindamycin Phosphat): 150 mg/ml, 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem bôi (Clindamycin Phosphat) 1%, 2%; miếng gạc bão hòa dung dịch 1%, dung dịch 1%.
Viên đạn, nang đặt âm đạo: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cetirizine hydrochloride.
Loại thuốc
Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg; Viên nén nhai: 5 mg, 10 mg.
Dung dịch: 5 mg/5 ml.
Viên nén 5 mg kết hợp với 120 mg pseudoephedrin hydroclorid.
Sản phẩm liên quan










