Glutaral
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một trong những REAGENT liên kết với protein được sử dụng làm chất khử trùng để khử trùng các thiết bị nhạy cảm với nhiệt và làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm, đặc biệt là chất cố định.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Topiramate
Loại thuốc
Thuốc chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang rắc 15 mg, 25 mg.
Viên nang giải phóng kéo dài 25 mg, 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg.
Viên nén bao phim 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Hỗn dịch uống 10 mg/ml, 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propantheline
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 15 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prucalopride (prucaloprid).
Loại thuốc
Thuốc trị táo bón, chất đồng vận thụ thể serotonin 5-HT4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 1 mg, 2 mg.
Sản phẩm liên quan