PSI-697
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PSI-697 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị viêm xơ cứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Ditiocarb Zinc
Xem chi tiết
Ditiocarb Zinc, còn được gọi là muối kẽm Diethyldithiocarbamic, là một chất chelator được biết đến cho đồng và kẽm. Nó cũng là một chất nhạy cảm da liễu và dị ứng. Độ nhạy cảm với Ditiocarb Zinc có thể được xác định bằng xét nghiệm vá lâm sàng.
N-acetyltyrosine
Xem chi tiết
N-acetyltyrosine, còn được gọi là N-acetyl-L-tyrosine, được sử dụng thay cho tiền chất tyrosine. [DB00135] là một axit amin không thiết yếu với nhóm bên cực. N-acetyltyrosine được dùng dưới dạng dinh dưỡng tiêm truyền hoặc tiêm tĩnh mạch do khả năng hòa tan tăng cường so với tyrosine [A32652]. Nó thường được sử dụng như một nguồn hỗ trợ dinh dưỡng trong đó dinh dưỡng bằng miệng không đủ hoặc không thể dung nạp được.
Dexelvucitabine
Xem chi tiết
Dexelvucitabine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Nhiễm HIV và Virus gây suy giảm miễn dịch ở người.
Ataluren
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ataluren.
Loại thuốc
Thuốc điều trị chứng loạn dưỡng cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha hỗn dịch uống 125 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 250 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 1000 mg.
Cimicifuga racemosa
Xem chi tiết
Cohosh đen (_Actaea racemosa_ hoặc _Cimicifuga racemosa_), một thành viên của gia đình buttercup, là một cây lâu năm có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Tên lịch sử của loại cây này bao gồm snakeroot, bugbane đen, rigsweed, macrotys và cỏ thấp khớp. Cohosh đen có một lịch sử sử dụng lâu dài. Người Mỹ bản địa đã sử dụng nó vì lợi ích của nó trong điều trị đau cơ xương khớp, sốt, ho, viêm phổi, chuyển dạ chậm chạp và kinh nguyệt không đều. Những người định cư châu Âu được cho là sử dụng cohosh đen như một loại thuốc bổ để hỗ trợ sức khỏe sinh sản nữ [L2303]. Liệu pháp thay thế hormone (HRT) là phương pháp điều trị tiêu chuẩn cho các triệu chứng sớm ở phụ nữ sau mãn kinh, tuy nhiên, làm tăng nguy cơ đột quỵ, bệnh tim, cũng như ung thư vú ở phụ nữ lớn tuổi. Các nghiên cứu khác nhau đã chỉ ra rằng số phụ nữ sau mãn kinh sử dụng liệu pháp thay thế hormone hiện đang ở mức thấp và tác dụng của liệu pháp thay thế hormone trong việc giảm các triệu chứng mãn kinh không tích cực như mong đợi. Vì những lý do này, đã có một xu hướng sử dụng các liệu pháp thay thế để làm giảm các triệu chứng mãn kinh [L2301]. Cohosh đen đã được liên kết với các mối quan tâm an toàn nghiêm trọng [A32542]. Kết quả từ các nghiên cứu cho thấy C. racemosa sở hữu một hoạt động trung tâm thay vì ảnh hưởng nội tiết tố [A32543]. Các hướng dẫn của Đại học Sản khoa và Phụ khoa Hoa Kỳ về việc sử dụng thực vật, như cohosh đen, để kiểm soát các triệu chứng mãn kinh, sử dụng đến sáu tháng, đặc biệt là trong điều trị các triệu chứng của giấc ngủ và rối loạn tâm trạng và nóng bừng [L2307 ].
Cefmenoxime
Xem chi tiết
Cefmenoxime là một loại kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ ba.
Alvircept Sudotox
Xem chi tiết
Alvircept Sudotox đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Nhiễm HIV.
Chlorphenesin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorphenesin carbamate (Clorphenesin carbamat)
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén không bao đường: 125mg
- Viên nén bao đường: 125mg
Anisodamine
Xem chi tiết
Anisodamine đã được điều tra để điều trị các bệnh về đường ruột.
Difluprednate
Xem chi tiết
Difluprednate là một corticosteroid tại chỗ được chỉ định để điều trị viêm và đau liên quan đến phẫu thuật mắt. Nó là một este butyrate của 6 (α), 9 (α) -difluoro prednisolone acetate. Difluprednate được viết tắt là DFBA, hoặc Difluoroprednisolone butyrate acetate. Nó được chỉ định để điều trị uveiti trước nội sinh.
Emodepside
Xem chi tiết
Emodepside là một loại thuốc chống giun sán có hiệu quả đối với một số tuyến trùng đường tiêu hóa, được cấp phép sử dụng ở mèo và thuộc nhóm thuốc được gọi là octadepsipeptide, một loại thuốc chống giun tương đối mới.
AQX-1125
Xem chi tiết
AQX-1125 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị COPD, viêm da dị ứng, viêm bàng quang kẽ và Hội chứng đau bàng quang.
Sản phẩm liên quan









