Ganaxolone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ganaxolone là chất tương tự tổng hợp 3-methyl hóa của allopregnanolone; nó thuộc về một nhóm các hợp chất được gọi là neurosteroid. Ganaxolone là một bộ điều biến allosteric của các thụ thể GABAA hoạt động thông qua các vị trí gắn kết khác với vị trí gắn kết của benzodiazepine. Nó có hoạt động trong một loạt các mô hình động vật của động kinh. Ganaxolone đã được chứng minh là dung nạp tốt ở người lớn và trẻ em. Trong các nghiên cứu giai đoạn II, Ganaxolone đã được chứng minh là có hoạt động ở những bệnh nhân trưởng thành bị co giật khởi phát một phần và trẻ em bị động kinh có tiền sử co thắt ở trẻ sơ sinh. Nó hiện đang được phát triển hơn nữa ở trẻ sơ sinh bị co thắt ở trẻ sơ sinh mới được chẩn đoán, ở phụ nữ bị động kinh catamenial, và ở người lớn bị co giật khởi phát một phần chịu lửa.
Dược động học:
Ganaxolone thuộc một nhóm steroid mới thần kinh được gọi là epalons, đặc biệt điều chỉnh thụ thể-aminobutyric loại A (GABAA) trong hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Liên quan về mặt hóa học với progesterone nhưng không có bất kỳ hoạt động nội tiết tố nào, các epalon có tác dụng chống động kinh, giải lo âu, an thần và thôi miên mạnh ở động vật.
Dược lực học:
Ganaxolone là một bộ điều biến allosteric tích cực mạnh mẽ của các thụ thể GABAA với tiềm năng và hiệu quả tương đương với chất tương tự nội sinh 3a, 5a-P (Carter et al., 1997). Như với sự tăng cường 3a, 5a-P, Ganaxolone của thụ thể GABAA xảy ra tại một vị trí khác biệt với vị trí của benzodiazepine. Ganaxolone có hoạt động bảo vệ trong các mô hình động kinh gặm nhấm đa dạng, bao gồm co giật do clonic gây ra bởi pentylenetetrazol (PTZ) và bicuculline (BIC), co giật limbic trong mô hình 6 Hz và co giật kiểu amygdala (Carter et al. ; Kaminski và cộng sự, 2004).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glibenclamide (Glyburide)
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 1,25 mg; 2,5 mg và 5 mg
- Viên nén dạng vi hạt: 1,5 mg; 3 mg; 6 mg
- Hỗn dịch uống: 0,6 mg/ml; 6 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemcitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm chống chuyển hóa, nucleosid pyrimidin tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: 200 mg; 1 g; 1,5 g; 2 g.
- Dung dịch tiêm truyền: 10 mg/ml, 30 mg/ml, 100 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fursultiamine
Loại thuốc
Dẫn xuất disulfide của thiamine (vitamin B1)
Thành phần (nếu có nhiều thành phần)
- Pyridoxine HCI (vitamin B6)
- Cyanocobalamine (vitamin B12)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa Fursultiamine 50mg, pyridoxine HCI (vitamin B6) 250mg, cyanocobalamine (vitamin B12) 0,25 mg.
Sản phẩm liên quan









