GW-274150
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
GW274150 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị và phòng ngừa hen suyễn, đau nửa đầu, rối loạn đau nửa đầu và viêm khớp, thấp khớp.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trastuzumab.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột dùng để pha dịch truyền: 150 mg trong lọ 15 ml; 440 mg trong lọ 20 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefditoren
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg.
(Liều lượng tính theo Cefditoren dưới dạng Pivoxil, 245 mg Cefditoren Pivoxil tương đương với 200 mg Cefditoren).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enfuvirtide
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm có kèm dung môi pha dung dịch tiêm, hàm lượng 90 mg/ml, lọ 3 ml.
Bột đông khô liều duy nhất để tiêm chứa 108 mg enfuvirtide mỗi lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erlotinib hydrochloride (Erlotinib hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc ức chế kinase, chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg; 100 mg; 150 mg.
Sản phẩm liên quan










