Nonoxynol-9
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Nonoxynol-9 (N-9) là một chất hoạt động bề mặt điển hình được sử dụng làm chất diệt tinh trùng âm đạo. Spermicides là biện pháp tránh thai không nội tiết tố. Khi có mặt trong âm đạo trong khi giao hợp, chúng bất động / bất hoạt / làm hỏng và / hoặc giết chết tinh trùng mà không gây ra tác dụng toàn thân. N-9 đã được sử dụng trong hơn 30 năm dưới dạng thuốc không kê đơn (OTC) trong các loại kem, gel, bọt và chất bôi trơn bao cao su. Đây là biện pháp tránh thai được sử dụng phổ biến nhất ở Anh và Hoa Kỳ. Ở một số nước châu Âu, chất diệt tinh trùng không còn trên thị trường.
Dược động học:
Nonoxynol-9 tương tác với các lipit trong màng của acrosome và trung gian của tinh trùng. Các màng tinh trùng bị ly giải; acrosome, cổ và trung gian của tinh trùng được nới lỏng và sau đó tách ra dẫn đến bất động và cái chết của họ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mivacurium.
Loại thuốc
Thuốc chẹn thần kinh cơ/ thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 2mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzocaine (Benzocain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm phối hợp:
-
Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocaine 1,5 mg.
-
Dextromethorphan HBr 5mg; Benzocaine 7,5mg.
-
Tyrothricin 1,0 mg; Benzocaine 5,0 mg.
Dạng cream: 3%, 7.5%, 10%, 20%
Dạng gel: 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng lỏng: 5%, 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng thuốc mỡ: 7.5%, 10%, 20%.
Dạng xịt miệng: 5%
Viên ngậm: 3 mg, 4 mg, 6 mg, 15 mg.
Dung dịch nhỏ tai: 20%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol Propionate
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng Clobetasol Propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong týp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium ascorbate.
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén nhai: 250 mg.
- Bột: 1,25 g/1,25 ml; 1 g/ml; 4,5 g/5 ml; 825 mg/g; 1,3 g/1,25 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Captopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Hỗn dịch uống 25mg/ 5mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Sản phẩm liên quan








