Fluorescein
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorescein
Loại thuốc
Thuốc nhuộm chẩn đoán, thuốc chẩn đoán nhãn khoa
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml, 250 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt: 1%, 2%
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc không hấp thu.
Phân bố
Trong vòng 7 – 14 giây sau khi tiêm thuốc vào tĩnh mạch trụ trước, fluorescein đi vào động mạch trung tâm của mắt. Fluorescein phân bố tốt vào các khoảng kẽ, thể tích phân bố là 0,5 lit/kg.
Chuyển hóa
Sau khi tiêm tĩnh mạch fluorescein trong vòng 1 giờ, 80% thuốc trong huyết tương được chuyển thành dạng liên hợp với glucuronide thành fluorescein monoglucuronide có tính phát quang.
Thải trừ
Fluorescein và các chất chuyển hóa của nó chủ yếu được thải trừ qua thận. Sau khi tiêm tĩnh mạch, nước tiểu vẫn còn hơi huỳnh quang trong 24 - 36 giờ.
Độ thanh thải ở thận là 1,75 ml/phút /kg và độ thanh thải ở gan (do liên hợp) là 1,50 ml/phút/kg. Sự thanh thải toàn thân của fluorescein hoàn toàn sau 48 - 72 giờ sau khi dùng 500 mg fluorescein.
Dược lực học:
Fluorescein là một fluorochrome được sử dụng trong y tế như một chất nhuộm màu để chẩn đoán. Fluorescein được dùng để làm cho các mạch máu của nền đáy mắt có thể nhìn thấy được (chụp mạch máu của võng mạc và màng mạch).
Fluorescein phản ứng với bức xạ điện từ và ánh sáng giữa các bước sóng 465 - 490 nm và phát huỳnh quang ở bước sóng 520 - 530 nm. Do đó, hydrocarbon bị kích thích bởi ánh sáng xanh lam và phát ra ánh sáng có màu vàng lục.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acarbose
Loại thuốc
Thuốc hạ glucose máu - chống đái tháo đường (ức chế alpha-glucosidase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estradiol
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg.
- Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg.
- Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01%.
- Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg.
- Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, 50 microgam/ngày, 75 microgam/ngày, 100 microgam/ngày.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisatracurium
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền: 2mg/ml; 5mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atomoxetine
Loại thuốc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 10 mg, 18 mg, 25 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg
Sản phẩm liên quan




