Filanesib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Filanesib là một chất ức chế Kinesin Spulum Protein (KSP) mạnh gây ra hồi quy khối u rõ rệt trong các mô hình tiền lâm sàng của khối u rắn và bệnh bạch cầu ở người, thường dẫn đến phản ứng lâu bền.
Dược động học:
KSP đã được xác định là một mục tiêu thuốc hấp dẫn chống lại ung thư. Ung thư kết quả khi các quá trình tế bào bình thường trở nên tồi tệ và dẫn đến sự phân chia tế bào lớn, không kiểm soát được, tăng sinh và tăng trưởng. Các chất ức chế KSP gây ra sự bắt giữ phân bào bằng cách ngăn chặn sự hình thành của trục chính lưỡng cực. Do đó, trục chính đơn cực ngăn chặn sự phân tách của các centrosome, tổ chức các vi ống từ một locus duy nhất trong tế bào và sắp xếp các nhiễm sắc thể xung quanh locus này. Hợp chất này là một chất ức chế KSP rất mạnh, thể hiện tiềm năng dưới thế giới trong cả xét nghiệm enzyme và tế bào và gây ra sự bắt giữ phân bào, dẫn đến chết tế bào hoặc apoptosis của các tế bào ung thư tăng sinh vô cùng.
Dược lực học:
Hợp chất này là một chất ức chế KSP rất mạnh, thể hiện tiềm năng dưới thế giới trong cả xét nghiệm enzyme và tế bào và gây ra sự bắt giữ phân bào, dẫn đến chết tế bào hoặc apoptosis của các tế bào ung thư tăng sinh vô cùng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemfibrozil
Loại thuốc
Thuốc chống tăng lipid huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 300 mg
Viên nén: 600 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium Fluoride (Natri Fluorid)
Loại thuốc
Chất khoáng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem đánh răng 2800 ppm Fluoride, 5000 ppm Fluoride.
- Viên nhai: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg.
- Dung dịch nhỏ giọt Sodium Fluoride 0,5 mg/50ml.
- Kem bôi Sodium Fluoride.
- Gel Sodium Fluoride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hepatitis B immune globulin
Loại thuốc
Thuốc chống độc và globulin miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 50 mg/1 ml; 312 IU/1 ml; 1,5 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ajmaline
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 50 mg/10 ml.
Sản phẩm liên quan