Etodolac
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etodolac
Loại thuốc
Nhóm kháng viêm không steroid - NSAIDs
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 200 mg, 300 mg
Viên nén phóng thích kéo dài, bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg
Dược động học:
Hấp thu
Etodolac được hấp thu tốt khi dùng đường uống. Sau khi uống 200 mg hoặc 300 mg etodolac, nồng độ đỉnh trong huyết tương tương ứng là 10-18 µg / ml và 36 µg / ml đạt được trong khoảng 1-2 giờ. Nồng độ trong huyết tương của etodolac, sau khi dùng nhiều liều chỉ cao hơn một chút so với sau khi dùng liều duy nhất.
Etodolac không bị ảnh hưởng khi dùng sau bữa ăn hoặc với thuốc kháng acid.
Phân bố
Etodolac liên kết hơn 99% với protein huyết tương chủ yếu là albumin. Lượng thuốc tự do < 1%. Etodolac dễ dàng thâm nhập vào dịch khớp hơn so với huyết thanh.
Etodolac được dự đoán là có bài tiết qua sữa mẹ
Chuyển hóa
Etodolac được chuyển hóa nhiều ở gan.
Thải trừ
T ½ là 6-7,4 giờ.
Thải trừ 75 % qua thận và 1% qua phân.
Dược lực học:
Etodolac là một loại thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Ức chế tổng hợp prostaglandin và chọn lọc COX-2
Cơ chế của etodolac chưa được tìm hiểu đầy đủ.
Etodolac là dạng hỗn hợp racemic của [-]R-etodolac và [+]S-etodolac. Dạng [+]S có hoạt tính sinh học còn dạng [-]R có tác dụng bảo vệ dạ dày nên etodolac dạng racemic sẽ giảm độc tính lên dạ dày.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrotalcite
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng acid, chống trào ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch uống 1g/ 10ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adenosine (Adenosin)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 6 mg/2 ml (tiêm tĩnh mạch), 12 mg/4 ml (tiêm tĩnh mạch), 30 ml (3 mg/ml) (truyền tĩnh mạch).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin glargine.
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người có tác dụng kéo dài, được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli biến đổi gen.
Dung dịch chỉ để tiêm dưới da: 100 đv/ml; Lọ 10 ml và ống 3 ml (1 ml dung dịch chứa 100 đơn vị tương đương 3,64 mg hoạt chất).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium ascorbate.
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén: 500 mg, 1000 mg.
- Viên nén nhai: 250 mg.
- Bột: 1,25 g/1,25 ml; 1 g/ml; 4,5 g/5 ml; 825 mg/g; 1,3 g/1,25 ml.
Sản phẩm liên quan









