Entrectinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Entrectinib đang được điều tra để điều trị khối u thần kinh trung ương, khối u rắn và u nguyên bào thần kinh.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Citalopram
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg
Dung dịch uống: 10 mg/5 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iohexol
Loại thuốc
Chất cản quang chứa iod, không ion hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm iohexol 140 mg iod/ml lọ 50 ml, 200 ml; 180 mg iod/ml lọ 10 ml, 15 ml, 50 ml; 210 mg iod/ml lọ 15 ml, 50 ml, 100 ml; 240 mg iod/ml lọ 10 ml, 20 ml, 50 ml, 200 ml.
300 mg iod/ml lọ 10 ml, 20 ml, 40 ml, 50 ml, 75 ml, 100 ml, 200 ml; 350 mg iod/ml lọ 20 ml, 40 ml, 50 ml, 100 ml, 200 ml.
Tất cả các chế phẩm trên đều chứa 1,21 mg tromethamin và 0,1 mg calci dinatri edetat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Vitamin A
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 5mg, 10mg, 20mg; 25 mg, 30 mg, 35 mg, 40mg, micronized 8 mg, micronized 16mg; micronized 24 mg; micronized 32 mg.
Gel bôi da: 0.5 mg/g, 5 mg/10g, 10 mg/10g (0.1%), 0.05% (w/w).
Viên nang cứng: 10 mg, 20 mg.
Phối hợp isotretinoin, erythromycin: 0.5 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxorubicin
Loại thuốc
Nhóm anthracyclin. Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc tiêm 10 mg, 20 mg, 50 mg doxorubicin hydroclorid dạng bột đông khô. Tá dược: lactose và methylparaben để làm cho hoạt chất dễ tan.
Lọ thuốc tiêm 10 mg/5 ml, 20 mg/10 ml, 50 mg/25 ml, 75 mg/37,5 ml (trong dung dịch natri clorid 0,9% và acid hydrocloric để điều chỉnh dung dịch có pH 3).
Lọ 20 mg/10 ml; 50 mg/25 ml dịch tiêm doxorubicin hydroclorid gắn liposom.
Sản phẩm liên quan







