![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002106_coversyl_plus_1025_4171_6072_large_8a07f78bdb.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002106_coversyl_plus_1025_2455_6072_large_e348c31a34.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002106_coversyl_plus_1025_2498_6072_large_4307b1f651.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002106_coversyl_plus_1025_7900_6072_large_c2d5377d9e.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002106_coversyl_plus_1025_3705_6072_large_5548652aa8.jpg)
Thuốc Coversyl Plus 10mg/2.5mg Servier điều trị tăng huyết áp (30 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 30 viên
Thành phần
Perindopril, Indapamide
Thương hiệu
Servier - Coversyl
Xuất xứ
Ai-len
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-20008-16
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Coversyl Plus 10/2.5 là sản phẩm Servier (Ireland) Industries Ltd, thành phần chính Perindopril Arginine và Indapamide, là thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp.
Cách dùng
Thuốc Coversyl Plus 10/2.5 dạng viên nén bao phim dùng đường uống. Nên uống vào buổi sáng và trước bữa ăn.
Liều dùng
Liều thường dùng: 1 viên Coversyl Plus 10/2.5 x 1 lần/ngày.
Các đối tượng đặc biệt:
Người già:
- Ở người già, giá trị creatinin huyết tương cần được hiệu chỉnh theo tuổi, cân nặng và giới tính.
- Bệnh nhân cao tuổi có thể được điều trị nếu chức năng thận bình thường và sau khi xem xét khả năng đáp ứng của huyết áp.
Bệnh nhân suy thận:
- Chống chỉ định dùng thuốc trên bệnh nhân suy thận nặng và vừa (độ thanh thải creatinin dưới 60 ml/phút).
- Cần kết hợp việc khám thường xuyên và kiểm soát định kỳ nồng độ creatinin và kali.
Bệnh nhân suy gan:
- Chống chỉ định dùng thuốc với bệnh nhân suy gan nặng. Ở bệnh nhân suy gan vừa, không cần hiệu chỉnh liều.
Bệnh nhân nhi:
- Độ an toàn và hiệu quả của Coversyl Plus 10/2.5 trên trẻ em và trẻ vị thành niên vẫn chưa được thiết lập.
- Không có dữ liệu có sẵn.
- Không nên dùng Coversyl Plus 10/2.5 cho trẻ em và trẻ vị thành niên.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất trong trường hợp quá liều là hạ huyết áp, đôi khi kèm theo buồn nôn, nôn, chuột rút, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn tâm thần, tiểu ít có thể tiến triển thành vô niệu (do giảm thể tích tuần hoàn). Rối loạn muối và nước (nồng độ muối thấp, nồng độ kali thấp) có thể xảy ra.
Cách xử trí: Biện pháp đầu tiên bao gồm nhanh chóng thải trừ thuốc khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa bằng rửa ruột và/hoặc uống than hoạt tính, sau đó bù dịch và cân bằng điện giải tại trung tâm chuyên khoa cho đến khi các chỉ số này trở về bình thường.
Nếu hạ huyết áp đáng kể, bệnh nhân cần được điều trị bằng cách đặt bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa với đầu hạ thấp. Nếu cần tiến hành truyền tĩnh mạch nước muối đẳng trương, hoặc có thể sử dụng các biện pháp tăng thể tích tuần hoàn. Perindoprilat là dạng hoạt động của perindopril có thể được thẩm tách.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Coversyl Plus 10/2.5, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Việc dùng perindopril sẽ ức chế trục renin-angiotensin-aldosterone và dẫn đến giảm lượng kali mất đi do indapamide. 6% số bệnh nhân điều trị với Coversyl Plus 10/2.5 bị hạ kali máu (nồng độ kali < 3,4 mmol/l).
Các phản ứng không mong muốn thường được báo cáo nhất là:
Perindopril: choáng váng, đau đầu, dị cảm, rối loạn vị giác, giảm thị lực, chóng mặt, ù tai, hạ huyết áp, ho, khó thở, đau bụng, táo bón, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngứa, phát ban, chuột rút và suy nhược.
Indapamide: các phản ứng quá mẫn, chủ yếu là ở da, trên các cá thể có xu hướng bị các phản ứng dị ứng và hen và phát ban dát sần từ trước.
Thường gặp, ADR >1/100 | Perindopril | Indapamide |
Rối loạn hệ thần kinh | Choáng váng, đau đầu, dị cảm, rối loạn vị giác | - |
Rối loạn mắt | Suy giảm thị lực | - |
Rối loạn tai và mê cung | Chóng mặt ù tai | - |
Rối loạn mạch | Hạ huyết áp (và các tác dụng liên quan tới hạ huyết áp) | - |
Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất | Ho, khó thở | - |
Rối loạn tiêu hóa | Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, buồn nôn, nôn | - |
Rối loạn về da và mô dưới da | Ngứa, phát ban | Phát ban dạng dát sẩn |
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết | Chuột rút | - |
Rối loạn chung và tại chỗ | Suy nhược | - |
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 | Perindopril | Indapamide |
Rối loạn hệ thần kinh | Mơ màng, bất tỉnh | - |
Rối loạn mạch | Viêm mạch máu | - |
Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất | Co thắt phế quản | - |
Rối loạn tiêu hóa | Khô miệng | Nôn |
Rối loạn về da và mô dưới da | Mề đay, phù mạch | Ban xuất huyết |
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết | Đau khớp, đau cơ | - |
Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết | Tăng bạch cầu ái toan | - |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Hạ đường huyết, tăng kali máu có hồi phục khi dừng điều trị, hạ natri máu | - |
Rối loạn tâm thần | Thay đổi tâm trạng, rối loạn giấc ngủ | - |
Rối loạn tim | Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh | - |
Xét nghiệm | Tăng ure máu, tăng creatinin máu | - |
Chấn thương, ngộ độc và biến chứng | Ngã | - |
Rối loạn thận và tiết niệu | Suy thận | - |
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000 | Perindopril | Indapamide |
Rối loạn hệ thần kinh | - | Đau đầu, dị cảm |
Rối loạn tai và mê cung | - | Chóng mắt |
Rối loạn tiêu hóa | - | Táo bón, buồn nôn, khô miệng |
Rối loạn về da và mô dưới da | Nặng thêm bệnh vảy nến | - |
Rối loạn chung và tại chỗ | - | Mệt mỏi |
Xét nghiệm | Tăng enzyme gan, tăng bilirubin máu | - |
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000 | Perindopril | Indapamide |
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng | Viêm mũi | - |
Rối loạn hệ thần kinh | Đột quỵ có thể thứ phát do hạ huyết áp quá mức ở những bệnh nhân có nguy cơ cao | - |
Rối loạn mạch | - | Hạ huyết áp (và các tác dụng liên quan tới hạ huyết áp) |
Rối loạn tiêu hóa | Viêm tụy | Viêm tụy |
Rối loạn về da và mô dưới da | Hồng ban đa dạng | Hoại tử nhiễm độc biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson |
Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết | Mất bạch cầu hạt, giảm huyết cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch câu trung tính, thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu | Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | - | Tăng calci máu |
Rối loạn tâm thần | Lú lẫn | - |
Rối loạn tim | Đau thắt ngực, loạn nhịp tim (bao gồm nhịp tim chậm, nhịp nhanh trên thất, rung nhĩ), nhồi máu cơ tim có thể thứ phát do hạ huyết áp quá mức ở những bệnh nhân có nguy cơ cao | Loạn nhịp tim (bao gồm nhịp tim chậm, nhịp nhanh trên thất, rung nhĩ) |
Xét nghiệm | Giảm hồng cầu và giảm huyết cầu | - |
Rối loạn gan | Viêm gan | Chức năng gan bất thường |
Rối loạn thận và tiết niệu | Suy thận cấp | Suy thận cấp |
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Mekofenac 50mg Mekophar điều trị thoái hóa khớp, viêm khớp mạn tính (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/meko_52d6565aa6.jpg)
![Bút tiêm Mixtard 30 Flexpen 100 IU/ml Novo Nordisk điều trị bệnh đái tháo đường (5 cây x 3ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00324_0f24c441dd.jpg)
![Thuốc Coldacmin Flu DHG điều trị triệu chứng cảm sốt, nhức đầu, đau nhức cơ bắp (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020489_d3ec7b2722.jpg)
![Thuốc bôi ngoài da Benate Fort Ointment Merap điều trị viêm da, vảy nến (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020585_benate_fort_ointment_merap_10g_8407_5d31_large_7097ff6625.png)
![Thuốc Diclofenac Stella 100mg giảm đau và viêm khớp, rối loạn cơ xương cấp tính (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Anh_Default_chua_co_hinh_that_1_8938fe5b92.jpg)
![Thuốc Camoas 200mg Medisun giảm triệu chứng khó tiểu, tiểu gấp, tiểu đêm (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010691_camoas_200mg_2257_63c6_large_17084547a1.jpg)
![Thuốc Neurogesic M Pulse điều trị động kinh, đau dây thần kinh (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005246_neurogesic_m_6146_6095_large_42b7c0f345.jpg)
![Thuốc Fexo Boston 60 điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027607_fexo_boston_60_3x10_2422_6127_large_7d2ac5ed63.jpg)
Tin tức
![Ăn khoai lang có giảm cân không? Có nên thay cơm bằng khoai lang không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/an_khoai_lang_co_giam_can_khong_co_nen_thay_com_bang_khoai_lang_khong_r_K_Pbf_1663135054_864394b551.jpg)
![Những điều về phẫu thuật mạch máu bạn nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_dieu_ve_phau_thuat_mach_mau_ban_nen_biet_01de407015.jpg)
![Đầu mũi bị cứng sau nâng: Nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_mui_bi_cung_sau_nang_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_cu_Ffw_1672285685_5813687862.jpeg)
![Tác dụng của tinh dầu hương thảo không phải ai cũng biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/9_tac_dung_cua_tinh_dau_huong_thao_khong_phai_ai_cung_biet_2_85305f9a63.jpg)
![Tamari là gì? Cách bảo quản và sử dụng tamari?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tamari_la_gi_cach_bao_quan_va_su_dung_tamari_0_63c98dbd7f.png)
![Tẩy nốt ruồi bằng tia laser giá bao nhiêu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tay_not_ruoi_bang_tia_laser_gia_bao_nhieu_3_9d300939e1.jpg)
![Đau bụng kinh và đau bụng có thai khác nhau như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_bung_kinh_va_dau_bung_co_thai_khac_nhau_nhu_the_nao_Bij_FK_1541747266_1feebdb522.jpg)
![Trước khi thử thai không nên ăn gì? Những lưu ý khi sử dụng que thử thai](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/truoc_khi_thu_thai_khong_nen_an_gi_nhung_luu_y_khi_su_dung_que_thu_thai_1_d0d7b1322b.png)
![Sữa tắm Tây Thi có tác dụng gì? Có tốt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sua_tam_tay_thi_co_tac_dung_gi_co_tot_khong_ML_Biv_1571300379_4696a075fb.jpg)
![Giải đáp: Bệnh nhân mới mổ gãy xương kiêng ăn gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_benh_nhan_moi_mo_gay_xuong_kieng_an_gi_Cropped_b8b1f6751b.png)
![Lịch tập gym cho người gầy tăng cân hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lich_tap_gym_cho_nguoi_gay_tang_can_hieu_qua_JVT_Eh_1670125655_75cd3294af.jpg)
![Sốt xuất huyết bị tiêu chảy có phải biến chứng nặng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sot_xuat_huyet_bi_tieu_chay_co_phai_bien_chung_nang2_6955a7da08.jpg)