Edotecarin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Edotecarin là một chất ức chế tiểu thuyết, không phải camptothecin, DNA topoisomerase I. Nó là thành viên của lớp hợp chất gọi là indolocarbazoles.
Dược động học:
Edotecarin ức chế enzyme topoisomerase I thông qua ổn định phức hợp enzyme DNA và tăng cường phân tách DNA chuỗi đơn, dẫn đến ức chế sao chép DNA và giảm sự tăng sinh tế bào khối u.
Dược lực học:
Edotecarin, trước đây là J-107088 là một chất ức chế tiểu thuyết, không phải camptothecin, DNA topoisomerase-1. Nó là một phần của lớp các hợp chất gọi là indolocarbazoles. Nó là một chất ức chế mới của topoisomerase I, tạo ra sự phân tách DNA chuỗi đơn hiệu quả hơn NB-506 hoặc camptothecin (CPT) và ở các chuỗi DNA khác nhau. Các phức hợp DNA-topoisomerase I gây ra bởi edotecarin ổn định hơn so với các phức hợp xảy ra sau khi tiếp xúc với CPT hoặc NB-506. Hoạt tính chống ung thư của edotecarin ít phụ thuộc vào chu kỳ tế bào hơn các chất ức chế topoisomerase I khác. Là một indolocarbazole, nó có cấu trúc liên quan đến staurosporine nhưng không có đặc tính ức chế protein kinase. Hoạt tính chống ung thư của edotecarin đã được thử nghiệm in vitro và in vivo, và sự ức chế tăng trưởng khối u đã được quan sát thấy trong các mô hình ung thư vú, cổ tử cung, hầu họng, phổi, tuyến tiền liệt, đại tràng, dạ dày và gan. Edotecarin có hiệu quả trên các tế bào có được kháng thuốc liên quan đến P-glycoprotein. Sức mạnh tổng hợp in vitro đã được chứng minh khi edotecarin được thử nghiệm kết hợp với cisplatin, 5-fluorouracil, etoposide, paclitaxel, doxorubicin, vincristine, CPT và gemcitabine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide mononitrate
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nang phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phóng thích tức thì 10 mg, 20 mg, 40 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Floxuridine
Loại thuốc
Thuốc đối kháng pyrimidine; chất chống chuyển hóa; chất chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dạng bột pha tiêm: bột đông khô Floxuridine 500 mg, trong lọ 5 mL.
* Thuốc đã ngưng lưu hành ở Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allantoin.
Loại thuốc
Chất bảo vệ da
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 0,5 g /100 g
Sản phẩm liên quan










