Diethylstilbestrol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylstilbestrol
Loại thuốc
Nhóm thuốc nội tiết estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao: 1 mg
Viên nén: 0,5 mg, 1 mg, 5 mg.
Dược động học:
Dược lực học:
Tương đương nội tiết tố nữ:
0,3 mg diethylstilbestrol có tác dụng tương tự như 1 mg estrone.
Hoạt tính của diethylstilbestrol cao hơn gấp ba lần so với estradiol benzoate.
Sử dụng bằng đường uống, estrogen có thể gây ra các nguy cơ về chuyển hóa và huyết khối tắc mạch do sự kích thích sự tổng hợp trong quá trình chuyển hóa lần đầu tiên của các protein do gan tổng hợp: Angiotensinogen, VLDL triglyceride và thay đổi các yếu tố đông máu như là một chất tăng đông.
Diethylstilbestrol là một dạng tổng hợp, không steroid của estrogen. Một chất gây quái thai và chất gây ung thư nổi tiếng, diethylstilbestrol ức chế trục dưới đồi-tuyến yên-tuyến sinh dục, do đó ngăn chặn tinh hoàn tổng hợp testosterone, làm giảm xuất testosterone trong huyết tương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefoxitin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ hai
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 1g, 2g.
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythromycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm macrolid
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao: 250 mg, 500 mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
- Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
- Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g).
- Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.
Sản phẩm liên quan










