Dezocine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dezocine là thuốc dạng thuốc phiện một phần và được sử dụng để kiểm soát cơn đau. Dezocine là một thay thế rất hiệu quả cho fentanyl khi dùng trong khi mổ nội soi ngoại trú, mặc dù có liên quan đến việc tăng tỷ lệ buồn nôn sau phẫu thuật.
Dược động học:
Dezocine là thuốc giảm đau opioid thuộc loại thuốc chủ vận hỗn hợp - thuốc đối kháng. Nó liên kết với các thụ thể lập thể tại nhiều vị trí trong hệ thống thần kinh trung ương (CNS) để thay đổi các quá trình ảnh hưởng đến cả nhận thức về cơn đau và phản ứng cảm xúc với cơn đau. Ít nhất 2 trong số các loại thụ thể (mu và kappa) làm trung gian giảm đau. Các thụ thể Mu được phân phối rộng khắp CNS, đặc biệt là trong hệ thống limbic (vỏ não trước, vỏ thái dương, amygdala và hippocampus), thalamus, striatum, hypothalamus, và midbrain cũng như laminae I, II, IV sừng trong tủy sống. Các thụ thể Kappa được tập trung chủ yếu ở tủy sống và vỏ não.
Dược lực học:
Dezocine là một thuốc giảm đau gây nghiện đường tiêm sở hữu cả hoạt động chủ vận và đối kháng. Nó tương tự như morphin đối với hiệu lực giảm đau và khởi phát và thời gian tác dụng. Hoạt tính đối kháng ma túy lớn hơn pentazocine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium chloride (Amoni clorua).
Loại thuốc
Thuốc bổ sung điện giải, thuốc long đờm.
Thành phần
Dung dịch uống:
- Guaifenesin 32,5 mg/5 ml
- Ammonium chloride 150 mg/5 ml
- Ammonium carbonate 100 mg/5 ml
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc tiêm: 262,5 mg/ml (Ammonium 5 mEq/mL và chloride 5 mEq/mL), 0,9 %.
- Dung dịch uống: Guaifenesin 32,5 mg/5 ml, Ammonium chloride 150 mg/5 ml, Ammonium carbonate 100 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 475 mg.
- Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
- Viên nén bao phim: 600 mg.
- Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almotriptan
Loại thuốc
Chất chủ vận chọn lọc thụ thể 5-HT1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 12,5mg
Sản phẩm liên quan








