DG041
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
DG041 là một phân tử nhỏ mới, hạng nhất, được sử dụng bằng đường uống được phát triển để ngăn ngừa huyết khối động mạch và các biến chứng của nó. DG041, một hợp chất chống tiểu cầu, đã được chứng minh là một chất đối kháng chọn lọc và mạnh mẽ của thụ thể EP3 đối với tuyến tiền liệt E2. EP3 là mục tiêu liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc các bệnh mạch máu khác nhau. Nó ngăn chặn sự hình thành cục máu đông qua trung gian thông qua viêm trong các mảng xơ vữa động mạch nhưng không làm tăng nguy cơ chảy máu.
Dược động học:
DG041 là một chất đối kháng của thụ thể EP3 đối với tuyến tiền liệt E2 - một thụ thể liên quan đến bệnh động mạch ngoại biên (PAD). DG041 tạo ra sự ức chế phụ thuộc nồng độ của một trong những con đường kích hoạt tiểu cầu và làm giảm kết tập tiểu cầu mà không làm tăng thời gian chảy máu. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng DG041 ức chế đáng kể kích hoạt tiểu cầu qua trung gian VASP cũng như kết tập tiểu cầu. DG041 cũng làm giảm mức độ của một chỉ số khác về hoạt hóa tiểu cầu, p-selectin và một số dấu hiệu viêm - protein phản ứng c (CRP), protein hóa trị đơn bào 1 (MCP1) và phân tử kết dính nội bào hòa tan (sICAM) - trong một cách liều phụ thuộc.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium gluconate
Loại thuốc
Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.
Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.
Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.
Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorhexidine (Clorhexidin).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch 0,5% với isopropyl alcol 70% (rửa tay); dung dịch 1% với alcol 61% (sát khuẩn bàn tay); dung dịch 2% (làm sạch da), dung dịch 4% (sát khuẩn bàn tay trước khi phẫu thuật); dung dịch 4% (làm sạch da).
Sát khuẩn răng miệng: Dung dịch súc miệng: 0,12%; 0,1 - 0,2%; khí dung, gel 1%; viên tác dụng kéo dài: 2,5 mg để đặt vào túi lợi quanh răng
Sản phẩm liên quan











