Cyclobenzaprine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclobenzaprine
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 15 mg, 30 mg dưới dạng cyclobenzaprine hydrochloride.
Viên nang phóng thích kéo dài 15 mg dưới dạng cyclobenzaprine hydrochloride.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng đường uống của cyclobenzaprine được ước tính là từ 0,33 đến 0,55. C max là từ 5-35 ng/mL và đạt được sau 4 giờ (T max). Sinh khả dụng trong khoảng thời gian dùng thuốc 8 giờ được báo cáo là khoảng 177 ng.hr/mL.
Phân bố
Phân bố rộng rãi vào hầu hết các mô cơ thể. Liên kết với khoảng với 93% protein huyết tương.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa nhiều ở gan qua quá trình oxy hóa và liên hợp. Quá trình oxy hóa N -demethyl hóa qua trung gian CYP3A4, 1A2, và thấp hơn với 2D6.
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa glucuronid không hoạt động; <1% thải trừ dưới dạng thuốc không thay đổi. Thời gian bán thải khoảng 18 giờ (khoảng: 8–37 giờ).
Dược lực học:
Cyclobenzaprine là thuốc giãn cơ xương hoạt động trên các vùng của thân não để giảm co thắt cơ xương, mặc dù tác dụng dược lực học chính xác của nó hiện chưa rõ ràng.
Có một số bằng chứng cho thấy cyclobenzaprine phát huy tác dụng của nó ở mức độ trên tủy sống, đặc biệt là trong vùng đệm của thân não, với tác dụng hầu như không có tại các điểm nối thần kinh cơ hoặc trực tiếp trên cơ xương. Hành động trên thân não được cho là dẫn đến giảm hoạt động của tế bào thần kinh vận động alpha và gamma hiệu quả, có khả năng qua trung gian ức chế các đường dẫn nhân lục-tủy sống hoặc lưới gai và cuối cùng là suy giảm hoạt động interneuron tủy sống.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium chloride (Kali clorid).
Loại thuốc
Chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
- Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
- Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
- Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
- Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
- Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
- Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxamniquine
Loại thuốc
Thuốc trị giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 250 mg; sirô 250 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Progesterone (progesteron).
Loại thuốc
Hormon sinh dục nữ progestin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch dầu để tiêm bắp. Ống tiêm: 25 mg/1 ml, 50 mg/1 ml, 250 mg/1 ml, 500 mg/2 ml.
Nang mềm: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Gel đưa vào âm đạo: 4%, 8% (kèm dụng cụ chuyên dụng).
Viên nén đặt âm đạo: 100 mg (kèm dụng cụ chuyên dụng).
Thuốc trứng 200 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxprenolol.
Loại thuốc
Nhóm thuốc chẹn beta, không chọn lọc. Mã ATC: C07AA
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 20 mg, 40 mg.
Viên nén phóng thích chậm 160 mg.
Sản phẩm liên quan







